Thống số kỹ thuật Điều hòa Daikin 2 chiều inverter 12000BTU FTHF35XVMV
Điều hòa Daikin |
FTHF35XVMV/RHF35XVMV |
Dãy công suất |
1.5 HP |
12,000 Btu/h |
Công suất danh định (Tối thiểu – Tối đa) |
Lạnh |
kW |
3.6 (1.2 – 3.8) |
Btu/h |
12,300
(4,100 – 13,000) |
Sưởi |
kW |
3.6 (1.2 – 3.8) |
Btu/h |
12,300
(4,100 – 13,000) |
Nguồn điện |
1 pha, 220-230-240V, 50Hz / 220-230V, 60Hz |
Dòng điện |
Làm lạnh |
Danh
định |
A |
5,1 |
Sưởi |
5 |
Điện năng tiêu thụ |
Làm lạnh |
Danh định |
W |
1,075 (160 – 1,130) |
Sưởi |
1,075 (160 – 1,125) |
CSPF |
5,7 |
DÀN LẠNH |
FTHF35XVMV |
ATHF35XVMV |
Màu mặt nạ |
Trắng sáng |
Lưu lượng gió |
Lạnh |
m3/phút |
11.5 / 7.5 / 6.5 / 5.4 |
Sưởi |
12.1 / 8.9 / 7.5 / 6.7 |
Tốc độ quạt |
5 cấp, yên tĩnh và tự động |
Độ ồn
(Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh) |
Lạnh |
dB(A) |
41 / 36 / 30 / 23 |
Sưởi |
41 / 36 / 31 / 25 |
Kích thước |
C x R x D |
mm |
286 x 770 x 244 |
Khối lượng |
kg |
9 |
DÀN NÓNG |
RHF35XVMV |
ARHF35XVMV |
Màu vỏ máy |
Trắng ngà |
Máy nén |
Loại |
Swing dạng kín |
Công suất đầu ra |
W |
650 |
Môi chất lạnh |
Loại |
R-32 |
Khối lượng nạp |
kg |
0,7 |
Độ ồn (Cao/Rất thấp) |
Làm lạnh |
|
48 / 44 |
Sưởi |
|
48 / 44 |
Kích thước |
C x R x D |
mm |
550 x 675 x 284 |
Khối lượng máy |
kg |
26 |
Giới hạn hoạt động |
Làm lạnh |
oCDB |
10 đến 46 |
Sưởi |
oCWB |
1 đến 18 |
Ống kết nối |
Lỏng |
m |
∅ 6.4 |
Hơi |
∅ 9.5 |
Nước xả |
∅ 16.0 |
Chiều dài tối đa |
m |
15 |
Chênh lệch độ cao |
12 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ |
I | NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | | | |
1 | Công suất 9.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
2 | Công suất 12.18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 350.000 |
II | PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA | | | |
1 | Ống đồng máy 9.000BTU | Mét | 1 | 170.000 |
2 | Ống đồng máy 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
3 | Ống đồng máy 18.000BTU | Mét | 1 | 190.000 |
4 | Ống đồng máy 24.000BTU | Mét | 1 | 230.000 |
III | PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU | | | |
1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 17.000 |
2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 22.000 |
3 | Atomat 1 pha 20A | Bộ | 1 | 90.000 |
4 | Atomat đôi 20A | Bộ | 1 | 100.000 |
IIII | PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG | | | |
1 | Máy 9000,12000,18000btu | Bộ | 1 | 90.000 |
2 | Máy 24000 BTU (giá đại) | Bộ | 1 | 250.000 |
V | ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ | | | |
1 | Ông nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
3 | Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
4 | Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. | bộ | 1 | 50.000 |
VI | CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ | | | |
1 | Nhân công khoan rút lõi tường gạch | Lỗ | 1 | 150.000 |
2 | Nhân công đục tường chôn ống | Mét | 1 | 50.000 |
3 | Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100.000 |
4 | Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu | Bộ | 1 | 250.000 |
5 | Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) | Bộ | 1 | 200.000 |
6 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 1 | 150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%