Dàn lạnh Cassette 1 hướng trung tâm Gree: Siêu mỏng, sang trọng, lý tưởng cho mọi không gian
Dàn lạnh Cassette 1 hướng trung tâm Gree nổi bật với thiết kế siêu mỏng, nhỏ gọn, tiết kiệm tối đa diện tích lắp đặt. Đây là giải pháp hoàn hảo cho những không gian hạn chế chiều cao như phòng hẹp, hành lang, văn phòng nhỏ, nhà ở, khách sạn, cửa hàng, các không gian có trần thấp, và các khu vực cần đảm bảo tính thẩm mỹ cao.
Với độ dày thân máy chỉ 178mm, điều hòa dễ dàng lắp đặt ngay cả trong những trần có độ sâu hạn chế, mang lại sự hài hòa và sang trọng cho không gian nội thất.
Cánh gió có thể điều chỉnh góc lên đến 75 độ, giúp phân bổ luồng khí lạnh/ấm đều khắp phòng, tạo cảm giác thoải mái cho người sử dụng.
-
Phân bổ nhiệt độ đồng đều, tối ưu sự thoải mái
Luồng khí nóng khi sưởi ấm được hướng trực tiếp xuống dưới, đảm bảo sưởi ấm toàn bộ căn phòng, mang lại cảm giác ấm áp dễ chịu.
-
Bơm nâng nước thải tiêu chuẩn 1.200mm
Hệ thống bơm nước thải với chiều cao nâng tối đa 1.200mm giúp linh hoạt trong việc lựa chọn vị trí lắp đặt, đáp ứng các yêu cầu về thi công.
-
Thích hợp cho trần cao tới 3.5m
Dàn lạnh có thể lắp đặt linh hoạt trong những không gian có trần cao, phù hợp với nhiều loại công trình.
-
Chức năng tự động sấy khô dàn lạnh
Sau khi tắt chế độ làm lạnh, quạt gió sẽ tự động hoạt động thêm một thời gian để làm khô dàn lạnh, ngăn ngừa ẩm mốc và vi khuẩn sinh sôi.
Cánh gió có thể điều chỉnh hướng, giúp tránh tình trạng bụi bẩn bám lên trần nhà gần cửa gió ra.
Với thiết kế siêu mỏng, tính năng hiện đại và hoạt động hiệu quả, Dàn lạnh Cassette 1 hướng trung tâm Gree sẽ mang đến sự thoải mái, tiện nghi và sang trọng cho mọi không gian sống và làm việc.
Liên hệ ngay với dieuhoagiahung.vn qua số điện thoại 0977726600 để được tư vấn và hỗ trợ đặt hàng nhanh chóng, tiện lợi.
Thông số kỹ thuật Dàn lạnh Cassette 1 hướng trung tâm Gree 9000BTU GMV-ND28T/A-T
**Trượt ngang để xem thêm thông số nếu bảng dài
Model | GMV-ND28T/A-T |
Capacity | Cooling | KW | 2.8 |
Heating | KW | 3.2 |
Power supply | V/Ph/Hz | 208-240V 50Hz – 60Hz |
Power consumption | W | 30 |
Airflow volume (H/M/L) | m³/h | 600/500/450 |
Rated current | Cooling | A | 0.2 |
Heating | A | 0.2 |
Sound pressure level(H/M/L) | dB(A) | 36/32/28 |
Connecting pipe | Liquid | mm | Φ6.35 |
Gas | mm | Φ9.52 |
Drain pipe | External dia. | mm | Ф25 |
Thickness | mm | 2.5 |
Main body Dimension (WxDxH) | Dimension (WxDxH) | Outline | mm | 987 × 385 x 178 |
Package | mm | 1307 × 501 x 310 |
Net weight/Gross weight | kg | 20.0/27.0 |
| Model | TD01 |
Panel | Dimension | Outline | mm | 1200 × 460 × 55 |
Package | mm | 1265 x 536 × 121 |
Net weight/Gross weight | kg | 4.2/6 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ |
I | NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | | | |
1 | Công suất 9.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
2 | Công suất 12.18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 350.000 |
II | PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA | | | |
1 | Ống đồng máy 9.000BTU | Mét | 1 | 170.000 |
2 | Ống đồng máy 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
3 | Ống đồng máy 18.000BTU | Mét | 1 | 190.000 |
4 | Ống đồng máy 24.000BTU | Mét | 1 | 230.000 |
III | PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU | | | |
1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 17.000 |
2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 22.000 |
3 | Atomat 1 pha 20A | Bộ | 1 | 90.000 |
4 | Atomat đôi 20A | Bộ | 1 | 100.000 |
IIII | PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG | | | |
1 | Máy 9000,12000,18000btu | Bộ | 1 | 90.000 |
2 | Máy 24000 BTU (giá đại) | Bộ | 1 | 250.000 |
V | ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ | | | |
1 | Ông nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
3 | Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
4 | Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. | bộ | 1 | 50.000 |
VI | CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ | | | |
1 | Nhân công khoan rút lõi tường gạch | Lỗ | 1 | 150.000 |
2 | Nhân công đục tường chôn ống | Mét | 1 | 50.000 |
3 | Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100.000 |
4 | Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu | Bộ | 1 | 250.000 |
5 | Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) | Bộ | 1 | 200.000 |
6 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 1 | 150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%