Dàn lạnh multi Casper 18.000BTU MU-CH18DFM1/I âm trần – uy tín, giá tại kho
Dàn lạnh multi Casper 18.000BTU MU-CH18DFM1/I là lựa chọn lý tưởng cho các không gian cần sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng. Với công nghệ inverter, gas R32 và thiết kế âm trần, sản phẩm mang lại hiệu suất cao và tính thẩm mỹ vượt trội.
Thông số kỹ thuật nổi bật
- Công suất làm lạnh: 18.000 BTU/h (6.800 – 19.100 BTU/h)
- Công suất sưởi ấm: 19.100 BTU/h (10.400 – 24.000 BTU/h)
- Lưu lượng gió: 760/660/580 m³/h (Cao/Trung bình/Thấp)
- Độ ồn dàn lạnh: 45/40/38 dB(A)
- Kích thước thân máy: 570 × 570 × 260 mm
- Đường kính ống lỏng/ống hơi: 6.35/12.7 mm
Tính năng nổi bật

điều hòa multi casper
Luồng gió mạnh, làm mát xa 4m
Nhờ quạt gió hiệu suất cao, sản phẩm có thể thổi gió mạnh mẽ lên đến 4m, đảm bảo làm mát nhanh chóng và đồng đều cho không gian rộng.
Thiết kế siêu mỏng chỉ 246mm – 288mm
Với độ dày chỉ từ 246mm – 288mm, dàn lạnh Casper MU-CH18DFM1/I là giải pháp hoàn hảo cho các công trình có trần thấp,
tối ưu không gian lắp đặt mà vẫn đảm bảo hiệu suất làm lạnh mạnh mẽ.
Công nghệ Inverter tiết kiệm điện
Trang bị công nghệ inverter, máy giúp giảm tiêu hao điện năng, vận hành ổn định, tiết kiệm chi phí sử dụng điện lâu dài.
Gas R32 – Hiệu suất cao, bảo vệ môi trường
Sử dụng gas R32 hiện đại giúp tăng hiệu suất làm lạnh, giảm lượng khí thải, góp phần bảo vệ môi trường.
Chế độ hút ẩm thông minh
Dàn lạnh Casper MU-CH18DFM1/I được trang bị chế độ hút ẩm, giúp loại bỏ hơi ẩm dư thừa, giữ cho không gian luôn khô ráo, hạn chế nấm mốc và vi khuẩn.
Cảm biến nhiệt độ thông minh
Công nghệ cảm biến nhiệt độ giúp thiết bị tự động điều chỉnh công suất làm lạnh phù hợp với nhiệt độ thực tế trong phòng, đảm bảo sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng.
Mua dàn lạnh Casper 18.000BTU chính hãng ở đâu?
Điện lạnh Gia Hưng chuyên phân phối dàn lạnh multi Casper MU-CH18DFM1/I chính hãng với giá tốt nhất. Liên hệ ngay 09.7772.6600 để được tư vấn và nhận báo giá ưu đãi!
quý khách tham khảo các dòng điều hòa multi khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật multi Casper 18.000BTU MU-CH18DFM1/I âm trần
Thông số kỹ thuật |
MU-CH18DFM1/I |
Nguồn điện |
220-240V/50Hz/1Ph |
Công suất làm lạnh (Danh định) |
18.000 BTU/h (6.800 – 19.100 BTU/h) |
Công suất làm lạnh (Danh định) |
5.3 kW (2.5 – 5.6 kW) |
Công suất sưởi ấm (Danh định) |
19.100 BTU/h (10.400 – 24.000 BTU/h) |
Công suất sưởi ấm (Danh định) |
5.6 kW (3.0 – 7.0 kW) |
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) |
760/660/580 m³/h |
Độ ồn dàn lạnh |
45/40/38 dB(A) |
Kích thước thân máy (R x S x C) |
570 × 570 × 260 mm |
Kích thước mặt nạ |
650 × 650 × 55 mm |
Đường kính ống lỏng/ống hơi |
6.35/12.7 mm |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%