Dàn lạnh multi Hikawa 18.000BTU HI-MCH20AT âm trần – lựa chọn tối ưu cho không gian
Dàn lạnh multi Hikawa 18.000BTU HI-MCH20AT âm trần là sản phẩm điều hòa tiên tiến, nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, được giới thiệu tại thị trường Việt Nam vào năm 2024. Sản phẩm này tích hợp nhiều công nghệ hiện đại, mang lại hiệu suất cao và trải nghiệm thoải mái cho người sử dụng
Thông số kỹ thuật nổi bật :
- Công suất làm lạnh: 18.000 Btu/h (5.28 kW)
- Công suất sưởi: 19.100 Btu/h (5.60 kW)
- Lưu lượng gió: 760/650/580 m³/h
- Độ ồn: 45/40/38 dB(A)
- Kích thước thân máy: 840 × 840 × 246 mm
- Khối lượng thân máy: 15 kg
- Xuất xứ: Thái Lan
Tính năng nổi bật:

điều hòa multi hikawa
-
Công nghệ đảo gió 360°: Giúp luồng gió phân bổ đều khắp phòng, mang lại cảm giác thoải mái ở mọi vị trí.
- Chế Độ 2 Chiều – Vừa làm lạnh, vừa sưởi ấm, sử dụng linh hoạt quanh năm.
-
Dàn bay hơi 5 dàn ống: Tăng diện tích trao đổi nhiệt, nâng cao hiệu suất làm lạnh lên 12% so với dàn 4 ống truyền thống.
-
Luồng gió tuần hoàn: Làm mát toàn bộ căn phòng mà không cần điều chỉnh bằng tay, đảm bảo không khí trong lành và dễ chịu.
-
Dàn tản nhiệt mạ vàng: Chống ăn mòn, tăng tuổi thọ và hiệu suất hoạt động của máy.
-
Hộp điều khiển điện tử chống cháy: Đảm bảo an toàn khi sử dụng, ngăn ngừa nguy cơ cháy nổ.
- Gas R32 – Thân thiện với môi trường, hiệu suất làm lạnh cao hơn 10%, giảm lượng khí thải.
Lợi ích khi chọn multi Hikawa HI-MCH20AT
- Tiết kiệm 50% điện với chế độ Eco, duy trì hiệu suất cao.
- Vận hành êm ái, mang đến không gian yên tĩnh.
- Lọc khí 6 lớp, loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn.
- Bảo hành 5 năm máy nén, 24 tháng toàn bộ, dịch vụ tận nơi.
Để biết thêm chi tiết và mua sản phẩm, quý khách có thể truy cập website Dieuhoagiahung.vn hoặc liên hệ số điện thoại 09.7772.6600 để được tư vấn và hỗ trợ.
quý khách tham khảo các dòng điều hòa multi khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật multi Hikawa 18.000BTU HI-MCH20AT âm trần
Nguồn điện |
220-240V, 50Hz, 1 pha |
Công suất lạnh |
18.000 Btu/h (8.530-19.107) |
Công suất lạnh (kW) |
5.28 (2.50-5.6) |
Công suất sưởi |
19.100 Btu/h (10.340-24.000) |
Công suất sưởi (kW) |
5.60 (3.03-7.03) |
Công suất đầu vào lạnh |
110 (27.5-171) W |
Công suất đầu vào sưởi |
110 (27.5-171) W |
Lưu lượng gió dàn lạnh |
760/650/580 m³/h |
Độ ồn dàn lạnh |
45/40/38 dB(A) |
Kích thước thân máy (DxRxC) |
840 × 840 × 246 mm |
Kích thước mặt nạ (DxRxC) |
950 × 950 × 55 mm |
Khối lượng thân máy |
15 kg |
Kích thước ống lỏng |
6.4 mm |
Kích thước ống hơi |
12.7 mm |
Kích thước ống xả |
DN20 (Đường kính trong Ø20, đường kính ngoài Ø27) |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%