Dàn lạnh multi Hikawa 18.000BTU HI-MDH20AT ống gió giá tốt nhất
Trong thời đại công nghệ phát triển không ngừng, việc lựa chọn một sản phẩm điều hòa không khí chất lượng cao, tiết kiệm năng lượng và đáp ứng nhu cầu làm mát tối ưu là điều mà mọi gia đình và doanh nghiệp đều quan tâm. Dàn lạnh Multi Hikawa 18.000BTU HI-MDH20AT ống gió 2 chiều chính là giải pháp hoàn hảo, kết hợp công nghệ tiên tiến cùng thiết kế thông minh, mang đến trải nghiệm làm mát vượt trội.
Thông Số Kỹ Thuật chính của Hikawa 18.000BTU HI-MDH20AT ống gió
- Công suất làm lạnh: 18,000 (5,200-18,100) BTU/h.
- Công suất sưởi: 18,000 (5,200-18,100) BTU/h.
- Lưu lượng gió dàn lạnh: 900/1,050 m³/h.
- Độ ồn dàn lạnh: 41/37 dBA.
- Kích thước dàn lạnh: 700 x 700 x 245 mm.
- Khối lượng dàn lạnh: 16.5 kg.
Công Nghệ Nổi Bật

điều hòa multi hikawa
- Chế độ Eco: Tự động điều chỉnh nhiệt độ và tốc độ quạt để tiết kiệm điện.
- Làm lạnh 2 chiều: Mát mẻ mùa hè, sưởi ấm mùa đông, giữ nhiệt độ phòng lý tưởng.
- Kháng khuẩn, khử mùi: Màng lọc kháng khuẩn, loại bỏ vi khuẩn, bụi bẩn và mùi hôi.
- Công nghệ tự làm sạch: Vệ sinh tự động, ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn.
- Điều khiển thông minh: Kết nối Wi-Fi, điều khiển từ xa qua ứng dụng điện thoại.
Chế Độ Bảo Hành
- Bảo hành chính hãng: 12 tháng cho toàn bộ sản phẩm và 5 năm cho máy nén.
- Dịch vụ hỗ trợ 24/7: Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp sẵn sàng hỗ trợ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Lắp đặt miễn phí: Hỗ trợ lắp đặt tận nhà, đảm bảo quy trình nhanh chóng và chuyên nghiệp.
Liên Hệ Ngay Để Được Tư Vấn
Dàn lạnh Multi Hikawa 18.000BTU HI-MDH20AT ống gió 2 chiều là giải pháp làm mát hiện đại, mang đến sự tiện nghi tối ưu cho người dùng. Trải nghiệm ngay sản phẩm chất lượng hàng đầu tại Điện Hòa Gia Hưng. Liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 09.7772.6600 hoặc truy cập Dieuhoagiahung.vn
quý khách tham khảo các dòng điều hòa multi khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật multi Hikawa 18.000BTU HI-MDH20AT ống gió
Nguồn điện |
220-240V, 50Hz, 1Ph |
Công suất làm lạnh |
18,000 (5,200-18,100) BTU/h |
Công suất sưởi |
18,000 (5,200-18,100) BTU/h |
Công suất đầu vào (lạnh/sưởi) |
150/150 W |
Lưu lượng gió dàn lạnh |
900/1,050 m³/h |
Kích thước dàn lạnh (R*C) |
700 x 700 x 245 mm |
Khối lượng dàn lạnh |
16.5 kg |
Kích thước dàn nóng |
700 x 470 x 200 mm |
Kích thước ống gió |
DN20 (Đường kính trong 20, đường kính ngoài 27) |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%