Dàn lạnh Multi Nagakawa 18.000BTU NMT-A18U19 âm trần – 2 chiều tiện lợi
Dàn lạnh Multi Nagakawa 18.000BTU NMT-A18U19 âm trần là lựa chọn hoàn hảo cho không gian hiện đại, mang đến khả năng làm lạnh/sưởi ấm mạnh mẽ và tiết kiệm điện. Sản phẩm tích hợp nhiều công nghệ tiên tiến như, cảm biến I Feel, điều khiển thẻ từ, đảo gió tự động cùng khả năng mở rộng độ cao lắp đặt, phù hợp với mọi công trình từ căn hộ, văn phòng đến khách sạn cao cấp.
Tính năng nổi bật của Dàn lạnh Multi NMT-A18U19

điều hòa multi nagakawa
- Inverter tiết kiệm điện: Giảm đến 40% điện năng, vận hành êm ái.
- Điều hòa 2 chiều: Làm lạnh nhanh, sưởi ấm hiệu quả.
- Kết nối linh hoạt: Phù hợp nhiều không gian, dễ dàng lắp đặt.
- Đảo gió tự động: Phân bổ khí lạnh đều, không gây khó chịu.
- Cảm biến I Feel: Điều chỉnh nhiệt độ chính xác theo vị trí người dùng.
- Kiểm soát rò rỉ gas R32: Đảm bảo an toàn tuyệt đối.
- Điều khiển thẻ từ: Tiện lợi cho khách sạn, nhà cho thuê.
- Gas R32: Thân thiện môi trường, hiệu suất cao.
Vì sao nên mua Multi Nagakawa NMT-A18U19 tại Điều hòa gia hưng?
Sản phẩm chính hãng, bảo hành dài hạn.
Giá tốt nhất, nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Hỗ trợ lắp đặt chuyên nghiệp, nhanh chóng.
Tư vấn miễn phí – Hỗ trợ khách hàng 24/7.
Liên hệ ngay để nhận ưu đãi tốt nhất!
Bạn đang tìm kiếm dàn lạnh Multi Nagakawa 18.000BTU NMT-A18U19 chính hãng với giá tốt nhất? Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu sản phẩm tiết kiệm điện, làm lạnh nhanh, an toàn tuyệt đối!
Sản phẩm chính hãng 100%
Hỗ trợ tư vấn miễn phí – Lắp đặt tận nơi
Bảo hành dài hạn – Dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp
Gọi ngay: 09.7772.6600 để được báo giá chính xác nhất về sản phẩm
Truy cập website: Dieuhoagiahung.vn để xem chi tiết sản phẩm!
quý khách tham khảo các dòng điều hòa khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật Nagakawa 18.000BTU NMT-A18U19 âm trần
Công suất làm lạnh |
18,000 Btu/h (8,530 ~ 19,107) (5.28 kW) |
Công suất sưởi ấm |
19,100 Btu/h (10,340 ~ 24,000) (5.60 kW) |
Nguồn điện |
220~240V/50Hz/1P |
Điện năng tiêu thụ |
40W (12~68) |
Lưu lượng gió (C/T/B) |
760/650/580 m³/h |
Độ ồn (C/T/B) |
45/40/38 dB(A) |
Kích thước dàn lạnh (RxCxS) |
570x570x260 mm (Body) |
Kích thước mặt nạ (RxCxS) |
650x650x55 mm (Panel) |
Trọng lượng dàn lạnh |
15 kg (Net) / 17.5 kg (Gross) |
Trọng lượng mặt nạ |
2.2 kg (Net) / 3.7 kg (Gross) |
Đường kính ống lỏng |
6.35 mm |
Đường kính ống khí |
12.7 mm |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%