Dàn lạnh Multi Nagakawa 24.000BTU NMT-A24U19 âm trần – Chính hãng
Dàn lạnh Multi Nagakawa 24.000BTU NMT-A24U19 âm trần mang đến hiệu suất làm mát/sưởi ấm vượt trội, phù hợp với không gian rộng như phòng khách, văn phòng, nhà hàng.
Tính năng nổi bật của Nagakawa NMT-A24U19 âm trần

điều hòa multi nagakawa
- Công nghệ Inverter: Duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm điện năng đáng kể.
- Điều hòa 2 chiều: Làm mát mùa hè, sưởi ấm mùa đông, phù hợp mọi điều kiện thời tiết.
- Kết nối linh hoạt: Tương thích hệ thống Multi, giúp tối ưu không gian và chi phí.
- Đảo gió tự động: Phân phối khí lạnh/ấm đồng đều, tăng cường sự thoải mái.
- Mở rộng độ cao lắp đặt: Linh hoạt với nhiều không gian, phù hợp biệt thự, căn hộ cao cấp.
- Cảm biến I Feel: Điều chỉnh nhiệt độ theo vị trí người dùng, tăng sự tiện nghi.
- Kiểm soát rò rỉ môi chất lạnh: Đảm bảo an toàn tối đa, hạn chế nguy cơ cháy nổ.
- Lấy gió ngoài: Cung cấp không khí tươi mới, cải thiện chất lượng không khí trong phòng.
- Gas R32: Làm lạnh nhanh, bảo vệ môi trường, giảm khí thải gây hiệu ứng nhà kính.
Lợi ích khi sử dụng của điều hòa Nagakawa 24.000BTU
- Tiết kiệm chi phí vận hành với công nghệ Inverter hiện đại.
- Hoạt động êm ái, không ảnh hưởng đến giấc ngủ hay công việc.
- Thiết kế âm trần sang trọng, tối ưu không gian nội thất.
- Điều khiển dễ dàng với cảm biến thông minh I Feel.
- Bảo vệ sức khỏe nhờ chức năng lấy gió ngoài, kiểm soát rò rỉ môi chất lạnh.
Liên hệ tư vấn và lắp đặt
Bạn đang tìm kiếm một giải pháp làm mát tối ưu cho không gian sống hay văn phòng? Dàn lạnh Multi Nagakawa 24.000BTU NMT-A24U19 âm trần là lựa chọn hoàn hảo với thiết kế hiện đại, hiệu suất cao và khả năng tiết kiệm điện vượt trội.
Gọi ngay: 09.7772.6600 để nhận tư vấn chi tiết và báo giá tốt nhất! Website: Dieuhoagiahung.vn
quý khách tham khảo các dòng điều hòa khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật Nagakawa 24.000BTU NMT-A24U19 âm trần
Công suất làm lạnh |
24,000 Btu/h (7,400 ~ 28,000) |
Công suất sưởi ấm |
27,300 Btu/h (6,800 ~ 31,700) |
Công suất làm lạnh |
7.00 kW (2.16 – 8.20) |
Công suất sưởi ấm |
8.00 kW (1.98 – 9.30) |
Nguồn điện |
220~240V / 50Hz / 1 Pha |
Điện năng tiêu thụ |
110 W (27.5 ~ 171) |
Lưu lượng gió |
1,400 / 1,350 / 1,150 m³/h |
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) |
47 / 45 / 42 dB(A) |
Kích thước dàn lạnh (Rộng x Sâu x Cao) |
840 x 840 x 246 mm |
Kích thước mặt panel (Rộng x Sâu x Cao) |
950 x 950 x 55 mm |
Trọng lượng tịnh/tổng (Dàn lạnh) |
26 / 30 kg |
Trọng lượng tịnh/tổng (Panel) |
5.3 / 7.8 kg |
Đường kính ống lỏng |
6.35 mm |
Đường kính ống khí |
15.88 mm |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%