Dàn lạnh Multi Nagakawa 9.000BTU NMS-A09U19 treo tường – Giá tốt nhất
Dàn lạnh Multi Nagakawa 9.000BTU NMS-A09U19 là lựa chọn lý tưởng cho những không gian nhỏ như phòng ngủ, phòng làm việc cá nhân. Với thiết kế treo tường nhỏ gọn, hoạt động 2 chiều (làm lạnh – sưởi ấm), sản phẩm đáp ứng nhu cầu sử dụng quanh năm với hiệu suất tối ưu.

điều hòa multi nagakawa
Thông số kỹ thuật chính
- Model: NMS-A09U19
- Công suất làm lạnh: 9,000 Btu/h (4,780 ~ 11,260 Btu/h)
- Công suất sưởi ấm: 10,000 Btu/h (4,095 ~ 10,240 Btu/h)
- Nguồn điện: 220~240V / 50Hz / 1 pha
- Lưu lượng gió: 650 m³/h
- Độ ồn: 41/38/35 dB(A)
- Môi chất lạnh: R32
- Kích thước dàn lạnh (Rộng x Sâu x Cao): 768 × 299 × 201 mm
Tính năng nổi bật
- Inverter tiết kiệm điện: Giảm tiêu hao năng lượng, duy trì nhiệt độ ổn định.
- Hoạt động 2 chiều: Làm lạnh nhanh, sưởi ấm hiệu quả quanh năm.
- Thiết kế nhỏ gọn, lắp đặt dễ dàng: Phù hợp với nhiều không gian.
- Gas R32 thân thiện môi trường: Làm lạnh nhanh, tiết kiệm điện.
- Hoạt động êm ái: Độ ồn thấp, mang lại không gian yên tĩnh.
- Hệ thống Multi linh hoạt: Kết nối nhiều dàn lạnh, tối ưu không gian và chi phí.
Ứng dụng thực tế

điều hòa multi nagakawa
Dàn lạnh Multi Nagakawa 9.000BTU NMS-A09U19 phù hợp với những không gian có diện tích từ 10 – 15m² như:
- Phòng ngủ cá nhân, tạo không gian nghỉ ngơi thoải mái.
- Phòng làm việc nhỏ đảm bảo không khí dễ chịu suốt cả ngày.
- Căn hộ mini, giúp tiết kiệm diện tích và chi phí lắp đặt.
Mua dàn lạnh Multi Nagakawa 9.000BTU NMS-A09U19 ở đâu?
Điện lạnh Gia Hưng chuyên cung cấp các sản phẩm điều hòa chính hãng với giá tốt nhất. Liên hệ ngay 09.7772.6600 để được tư vấn và nhận ưu đãi hấp dẫn!
👉 Xem chi tiết sản phẩm tại: Dieuhoagiahung.vn
quý khách tham khảo các dòng điều hòa khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật Nagakawa 9.000BTU NMS-A09U19 treo tường
Thông số kỹ thuật |
NMS-A09U19 |
Công suất làm lạnh |
9,000 Btu/h (4,780 ~ 11,260 Btu/h) |
Công suất làm lạnh (kW) |
2.64 kW (1.40 – 3.30 kW) |
Công suất sưởi ấm |
10,000 Btu/h (4,095 ~ 10,240 Btu/h) |
Công suất sưởi ấm (kW) |
2.93 kW (1.20 – 3.00 kW) |
Nguồn điện |
220~240V / 50Hz / 1 pha |
Công suất tiêu thụ (làm lạnh/sưởi ấm) |
40 W |
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) |
41/38/35 dB(A) |
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) – Tịnh |
768 × 299 × 201 mm |
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) – Đóng gói |
831 × 371 × 282 mm |
Trọng lượng (Tịnh/Tổng) |
7 kg / 9.5 kg |
Đường kính ống lỏng |
6.35 mm |
Đường kính ống gas |
9.52 mm |
Đường kính ống xả |
16.9 mm |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%