Dàn lạnh multi Samsung 12.000BTU AJ035TN1DKH/EA Cassette – 1 hướng thổi
Dàn lạnh âm trần 2 chiều Samsung 12.000BTU AJ035TN1DKH/EA là giải pháp điều hòa không khí hiện đại, phù hợp cho các không gian từ 15 đến 20m². Với thiết kế nhỏ gọn và tích hợp nhiều công nghệ tiên tiến, sản phẩm này mang lại hiệu suất làm mát và sưởi ấm tối ưu cho người dùng.
Thông số kỹ thuật nổi bật
- Model: AJ035TN1DKH/EA
- Công suất làm lạnh/sưởi ấm: 11.900 BTU/h – 13.000 BTU/h
- Công nghệ: Digital Inverter Boost + WindFree™
- Lưu lượng gió: 150 L/s (Turbo)
- Độ ồn thấp: 30 dB(A) (Chế độ thấp)
- Kích thước nhỏ gọn: 970 x 135 x 410 mm
- Bơm nước ngưng tích hợp
- Nguồn điện: 220-240V/1 pha/50Hz
Tính năng nổi bật của sản phẩm

điều hòa multi samsung
Công suất mạnh mẽ
- Làm lạnh: 11.900 BTU/h – Sưởi ấm: 13.000 BTU/h
- Phù hợp phòng 15-20m²
Công nghệ WindFree™ – Làm lạnh nhẹ nhàng, không gió buốt
- 10.000 lỗ nhỏ phân tán khí lạnh
- Tiết kiệm đến 55% điện năng
Digital Inverter Boost – Vận hành êm, tiết kiệm điện
- Duy trì nhiệt độ ổn định
- Độ ồn thấp chỉ 30 dB(A)
Thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt
- Kích thước: 970 x 135 x 410 mm
- Trọng lượng nhẹ 9,5 kg, dễ lắp đặt
Hướng thổi gió 1 hướng – Làm mát tập trung, hiệu quả cao
- Phù hợp với không gian cần luồng khí lạnh/sưởi ấm định hướng
- Phân phối khí đồng đều, tránh gây khô da hoặc sốc nhiệt
Thông tin liên hệ
Dàn lạnh multi Samsung 12.000BTU AJ035TN1DKH/EA âm trần mang đến giải pháp điều hòa không khí hiệu quả và tiết kiệm cho người dùng. Để biết thêm chi tiết và nhận tư vấn, vui lòng liên hệ qua số điện thoại 09.7772.6600 hoặc truy cập website dieuhoagiahung.vn.
quý khách tham khảo các dòng điều hòa multi khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật Samsung 12.000BTU AJ035TN1DKH/EA Cassette
Tên Model |
AJ035TN1DKH/EA |
Nguồn điện |
|
Φ, #, V, Hz |
1,2,220~240,50/60 |
Công suất
|
Làm lạnh
|
kW |
3.50 |
Btu/h |
11,900 |
Sưởi ấm
|
kW |
3.80 |
Btu/h |
13,000 |
Công suất điện
|
Công suất điện tiêu thụ
|
Làm lạnh |
kW |
30.00 |
Sưởi ấm |
kW |
30.00 |
Cường độ dòng điện
|
Làm lạnh |
A |
0.30 |
Sưởi ấm |
A |
0.30 |
Quạt
|
Mô tơ
|
Loại |
– |
Crossflow Fan |
Công suất x Khối lượng |
W |
27 x 1 |
Lưu lượng gió |
Turbo/Cao/Trung bình/Thấp |
L/s |
150 / 137 / 120 |
Đường ống kết nối
|
Ống lỏng |
Φ, mm |
6.35 |
Ống hơi |
Φ, mm |
9.52 |
Ống nước ngưng |
Φ, mm |
VP20(OD 25,ID 20) |
Môi chất lạnh |
Loại |
– |
R410A |
Độ ồn |
Cao/Trung bình/Thấp |
dB(A) |
37.0/35.0/30.0 |
Trọng lượng |
kg |
9.50 |
Kích thước |
r x c x d |
mm |
970 x 135 x 410 |
Mặt nạ tùy chọn
|
Tên Model |
|
– |
PC1NWFMAN |
Kích thước |
r x c x d |
mm |
1198 x 35 x 500 |
Phụ kiện |
Bơm nước ngưng |
Model |
Tích hợp sẵn |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%