Dàn Lạnh Multi Sumikura 12.000BTU CMD-H120/TA – Tiết Kiệm Năng Lượng
Dàn lạnh multi Sumikura 12.000BTU CMD-H120/TA là sự lựa chọn lý tưởng cho các không gian cần điều hòa không khí hiệu quả với tính năng hiện đại, tiết kiệm năng lượng và vận hành ổn định. Sản phẩm sở hữu các thông số kỹ thuật vượt trội và tính năng đặc biệt, mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho người dùng.

điều hòa multi sumikura
Thông Số Kỹ Thuật Dàn Lạnh Sumikura CMD-H120/TA
- Công suất làm lạnh/sưởi (kW): 3.6/4.1
- Công suất tiêu thụ (W): 43
- Lưu lượng khí (m³/h): 500/440/390
- Mức độ tiếng ồn (dB(A)): 35/33/31
- Kích thước dàn lạnh (mm): 700 x 190 x 447
- Trọng lượng tịnh/gộp (kg): 15/18
Tính Năng Nổi Bật
- Làm lạnh nhanh: Đảm bảo nhiệt độ lý tưởng chỉ trong vài phút.
- Tiết kiệm điện năng: Công nghệ Inverter giảm chi phí điện hàng tháng.
- Kháng khuẩn, lọc không khí: Tạo không gian sống lành mạnh.
- Điều khiển từ xa: Dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ từ xa.
Ứng Dụng

dàn lạnh ống gió
- Phòng ngủ, phòng khách: Công suất 12.000BTU phù hợp với không gian nhỏ.
- Văn phòng làm việc: Tiết kiệm điện, hiệu suất cao.
- Không gian sạch sẽ: Bộ lọc không khí giúp cải thiện chất lượng không gian.
Tại Sao Nên Chọn Dàn Lạnh Sumikura CMD-H120/TA?
- Tiết kiệm điện và hiệu quả làm lạnh nhanh chóng.
- Chất lượng từ thương hiệu Sumikura, bảo hành dài hạn.
- Dịch vụ khách hàng hỗ trợ tận tình.
Liên hệ ngay: 09.7772.6600 để nhận báo giá ưu đãi và tư vấn miễn phí!
quý khách tham khảo các dòng điều hòa multi khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật multi Sumikura 12.000BTU CMD-H120/TA ống gió
Nguồn cấp (V/Hz) |
220~240/50/1 |
Công suất làm lạnh/sưởi (kW) |
3.6/4.1 |
Công suất tiêu thụ (W) |
43 |
Dòng điện định mức (A) |
0.3 |
Lưu lượng khí (m³/h) |
500/440/390 |
Mức độ tiếng ồn (dB(A)) |
35/33/31 |
Kích thước dàn lạnh (mm) |
700 x 190 x 447 |
Kích thước bao bì (mm) |
870 x 565 x 285 |
Trọng lượng tịnh/gộp (kg) |
15/18 |
Đường kính ống gas (mm) |
9.52 |
Đường kính ống lỏng (mm) |
6.35 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%