Dàn lạnh multi Sumikura 12.000BTU CMS-H120G/HR treo tường – Giá tốt nhất
Dàn lạnh multi Sumikura 12.000BTU CMS-H120G/HR treo tường là lựa chọn hoàn hảo cho không gian sống hiện đại, đáp ứng nhu cầu làm mát và sưởi ấm hiệu quả. Với công suất 12.000 BTU, sản phẩm phù hợp cho phòng có diện tích từ 15 đến 20m².

điều hòa multi sumikura
Thông số kỹ thuật nổi bật
- Công suất làm lạnh/sưởi ấm: 3.6 kW / 4.1 kW
- Lưu lượng gió mạnh mẽ: 600 m³/h
- Mức tiêu thụ điện cực thấp: 45W
- Độ ồn thấp: Chỉ 40 dB khi hoạt động, 28 dB khi chế độ yên tĩnh
- Kích thước nhỏ gọn: 815 x 275 x 210 mm
- Ống gas tiêu chuẩn: Ø6.35 mm (lỏng) / Ø9.52 mm (gas)
Tính năng nổi bật
Công nghệ Inverter tiết kiệm điện:
được trang bị công nghệ Inverter tiên tiến, giúp tiết kiệm đến 45% điện năng so với các dòng máy thông thường.
Làm lạnh và sưởi ấm nhanh chóng:
Với chế độ Turbo, máy có khả năng làm lạnh hoặc sưởi ấm nhanh, mang lại cảm giác thoải mái tức thì cho người sử dụng.
Môi chất lạnh R32:
Sử dụng gas R32, sản phẩm không chỉ tăng hiệu suất làm lạnh mà còn thân thiện với môi trường, giảm thiểu tác động đến tầng ozone.
Chế độ tự làm sạch Auto Clean:
Sau khi tắt máy, quạt sẽ tiếp tục hoạt động trong 3 phút để làm khô dàn tản nhiệt, ngăn ngừa ẩm mốc và vi khuẩn phát triển.
Hoạt động êm ái:
Thiết kế đặc biệt giúp máy vận hành êm, tạo không gian yên tĩnh cho gia đình bạn.
Ứng dụng phù hợp
Với công suất 12.000 BTU, dàn lạnh Sumikura CMS-H120G/HR lý tưởng cho các phòng có diện tích từ 15 đến 20m² như phòng ngủ, phòng khách nhỏ hoặc văn phòng làm việc. Khả năng hoạt động 2 chiều (làm lạnh và sưởi ấm) giúp sản phẩm đáp ứng nhu cầu sử dụng quanh năm, đặc biệt hữu ích trong những khu vực có khí hậu thay đổi.
Để biết thêm chi tiết và nhận tư vấn về sản phẩm, quý khách vui lòng liên hệ:
Điện lạnh Gia Hưng
quý khách tham khảo các dòng điều hòa multi khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật multi Sumikura 12.000BTU CMS-H120G/HR treo tường
| Nguồn điện (V/Hz) |
220~240/50/1 |
| Công suất làm lạnh/sưởi ấm (kW) |
3.6 / 4.1 |
| Công suất tiêu thụ (W) |
45 |
| Dòng điện định mức (A) |
0.2 |
| Kích thước dàn lạnh (mm) |
815 x 275 x 210 |
| Kích thước đóng gói (mm) |
870 x 335 x 265 |
| Trọng lượng tịnh/tổng (kg) |
8.5 / 11 |
| Đường kính ống lỏng (mm) |
6.35 |
| Đường kính ống gas (mm) |
9.52 |
| BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
| stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
| I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
| 1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
| 2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
| 3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
| II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
| 1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
| 2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
| 3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
| 4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
| III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
| 1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
| 2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
| 3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
| 4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
| IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
| 1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
| 2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
| V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
| 1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
| 2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
| 3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
| 4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
| VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
| 1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
| 2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
| 3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
| 4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
| 5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
| 6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%