Dàn lạnh multi Sumikura 18.000BTU CMD-H180/TA ống gió: giá tại kho
Trong thị trường điều hòa hiện nay, dòng sản phẩm dàn lạnh multi Sumikura 18.000BTU CMD-H180/TA đang nhận được sự chú ý đặc biệt nhờ vào những tính năng vượt trội, khả năng tiết kiệm điện năng và hiệu suất làm mát vượt trội. Cùng tìm hiểu thông tin chi tiết về sản phẩm này để xem tại sao nó lại là lựa chọn lý tưởng cho không gian sống của bạn.
Thông Số Kỹ Thuật Dàn Lạnh Multi CMD-H180/TA
- Công suất làm lạnh/sưởi ấm: 5.3/5.9 kW
- Công suất tiêu thụ: 73 W
- Lưu lượng gió: 800/730/650 m³/h
- Mức độ tiếng ồn: 37/36/34 dB(A)
- Kích thước (mm): 910x190x447
- Trọng lượng tịnh/gộp: 18/21.5 kg
Tính Năng Nổi Bật

điều hòa multi sumikura
- Tiết kiệm điện: Công nghệ Inverter giúp giảm chi phí điện năng.
- Gas R32: Làm lạnh nhanh, thân thiện với môi trường.
- Chế độ 2 chiều: Làm mát mùa hè và sưởi ấm mùa đông.
- Điều khiển từ xa: Dễ dàng điều chỉnh mà không cần lại gần.
- Bơm thoát nước tự động: giúp thoát nước thải một cách nhanh chóng, giữ máy hoạt động ổn định và kéo dài tuổi thọ của dàn lạnh.
Tại Sao Chọn Mua Sumikura CMD-H180/TA Tại Dieuhoagiahung.vn?
- Giá tốt nhất: Cam kết giá cạnh tranh.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ nhiệt tình để chọn sản phẩm phù hợp.
- Bảo hành dài hạn: Cam kết bảo vệ quyền lợi khách hàng.
Thông Tin Liên Hệ
Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu dàn lạnh multi Sumikura 18.000BTU CMD-H180/TA! Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chi tiết và nhận các ưu đãi hấp dẫn.
quý khách tham khảo các dòng điều hòa multi khác vui lòng xem tại đây
Thông só kỹ thuật multi Sumikura 18.000BTU CMD-H180/TA ống gió
Nguồn điện (V/Hz) |
220~240/50/1 |
Công suất làm lạnh/sưởi ấm (kW) |
5.3/5.9 |
Công suất tiêu thụ (W) |
73 |
Dòng điện định mức (A) |
0.4 |
Lưu lượng gió (m³/h) |
800/730/650 |
Mức độ tiếng ồn (dB(A)) |
37/36/34 |
Kích thước (mm) |
910x190x447 |
Kích thước đóng gói (mm) |
1080x565x285 |
Trọng lượng tịnh/gộp (kg) |
18/21.5 |
Đường kính ống lỏng (mm) |
6.35 |
Đường kính ống gas (mm) |
12.7 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%