Dàn lạnh Multi Toshiba 7.000BTU RAS-M07U2DVG-E ống gió – Giá tốt
Bạn đang tìm kiếm một giải pháp làm mát hiệu quả, tiết kiệm điện và đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng? Dàn lạnh Multi Toshiba 7.000BTU RAS-M07U2DVG-E chính là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn. Với thiết kế ống gió 2 chiều, sử dụng gas R410a thân thiện với môi trường, sản phẩm này mang đến hiệu suất làm lạnh vượt trội, phù hợp với nhiều không gian khác nhau
Thông số kỹ thuật nổi bật:
- Công suất lạnh: 7.000 BTU/h
- Lưu lượng gió: 570 m³/h
- Điện năng tiêu thụ (lạnh/sưởi): 2/2.7 kW
- Độ ồn áp suất tối đa: 50 dB(A)
- Công nghệ Inverter: Có
- Môi chất lạnh: R410A
Tính năng nổi bật:

điều hòa multi toshiba
- Công nghệ Inverter tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường.
- Lọc không khí giúp không gian trong lành, dễ chịu.
- Làm lạnh nhanh chóng với công suất 7.000BTU.
- Chế độ ngủ đêm (Sleep Mode) giữ nhiệt độ ổn định, không gây tiếng ồn.
- Điều khiển từ xa tiện lợi để điều chỉnh nhiệt độ dễ dàng.
- Công nghệ ống gió: 2 chiều – Phân bổ luồng khí mát đều khắp phòng, mang lại cảm giác thoải mái tối ưu.
- Gas R410A – Thân thiện với môi trường và tiết kiệm năng lượng.
Ứng dụng nổi bật
Phòng ngủ: Dàn lạnh 7.000BTU, 22 dB, phù hợp cho phòng 15-20m², không gây ồn.
Văn phòng: Nhỏ gọn, công suất cao, tạo không khí mát mẻ cho không gian làm việc.
Phòng khách: Ống gió 2 chiều, làm mát hiệu quả cho phòng khách.
Liên hệ ngay:
Truy cập dieukhoagiahung.vn hoặc gọi 09.7772.6600 để nhận tư vấn và báo giá.
quý khách tham khảo các dòng điều hòa multi khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật Multi Toshiba 7.000BTU RAS-M07U2DVG-E ống gió
Loại máy điều hòa |
Dàn lạnh nối ống gió |
Công suất lạnh |
7.000 BTU/h |
Nguồn điện |
220-240 V, 50-60 Hz |
Điện năng tiêu thụ (lạnh/sưởi) |
2/2.7 kW |
Độ ồn áp suất tối đa |
50 dB(A) |
Kích thước (C x R x S) |
210 x 700 x 450 mm |
Kích thước đường ống (lỏng/gas) |
6.35/9.52 mm |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%