Dàn lạnh trung tâm Samsung 12.000BTU AM036TNVDKH/EU treo tường – Giải Pháp Hiệu Quả, Tiết Kiệm
Dàn lạnh trung tâm Samsung 12.000BTU AM036TNVDKH/EU treo tường là dòng điều hòa VRF cao cấp, phù hợp cho không gian gia đình, văn phòng, cửa hàng, khách sạn nhỏ. Công nghệ WindFree™ mang đến trải nghiệm làm mát dễ chịu mà không có luồng gió thổi trực tiếp, đảm bảo sự thoải mái tối đa.
Thông Số Kỹ Thuật nổi bật
- Model: AM036TNVDKH/EU
- Công suất làm lạnh/sưởi ấm: 12.000BTU (~3.6kW)
- Công nghệ: Inverter
- Chế độ hoạt động: 2 chiều (Làm lạnh & Sưởi ấm)
- Lưu lượng gió: 8.1 m³/phút
- Độ ồn: 27-39 dB (siêu êm)
- Điện áp: 220-240V / 1 pha / 50Hz
Tính Năng Nổi Bật

Dàn lạnh trung tâm samsung
WindFree™ – Làm Mát Không Gió Buốt: 23.000 lỗ nhỏ phân tán khí lạnh nhẹ nhàng, tạo sự thoải mái, phù hợp với trẻ nhỏ và người cao tuổi.
Digital Inverter – Tiết Kiệm Đến 68% Điện Năng: Duy trì nhiệt độ ổn định, giảm tiêu thụ điện, tiết kiệm chi phí.
2 Chiều Làm Lạnh & Sưởi Ấm: Công suất 12.000BTU, phù hợp không gian 15-20m², sử dụng linh hoạt quanh năm.
Vận Hành Êm Ái – Chỉ 27dB: Hoạt động siêu êm, lý tưởng cho phòng ngủ, phòng làm việc.
Lọc Không Khí Hiệu Quả: Bộ lọc kháng khuẩn loại bỏ bụi mịn, vi khuẩn, bảo vệ sức khỏe.
Ứng Dụng Thực Tế
Dàn lạnh Samsung AM036TNVDKH/EU 12.000BTU phù hợp lắp đặt cho:
- Căn hộ, chung cư, phòng ngủ, phòng khách nhỏ (15-20m²)
- Văn phòng, phòng họp, cửa hàng nhỏ
- Khách sạn, homestay cao cấp
- Trung tâm thương mại, khu vực lễ tân
Liên hệ
Dàn lạnh trung tâm Samsung 12.000BTU AM036TNVDKH/EU là lựa chọn hoàn hảo cho không gian vừa và nhỏ, mang đến sự thoải mái, tiết kiệm điện và bền bỉ theo thời gian. Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp điều hòa cao cấp, bền bỉ và hiện đại, đây chính là sản phẩm dành cho bạn!
Gọi ngay: 09.7772.6600 để nhận báo giá tốt nhất từ Điều hòa Gia Hưng!
quý khách tham khảo các dòng điều hòa trung tâm khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật Dàn lạnh trung tâm Samsung 12.000BTU AM036TNVDKH/EU treo tường
Nguồn điện Φ, #, V, Hz |
1, 2, 220-240, 50/60 |
Hệ thống |
Cách thức |
HP/HR |
Công suất |
Làm lạnh |
kW |
3.6 |
BTU/hr |
12,300 |
Sưởi ấm |
kW |
4.0 |
BTU/hr |
13,600 |
Công suất điện |
Làm lạnh |
kW |
37.00 |
Sưởi ấm |
kW |
37.00 |
Dòng điện |
Làm lạnh |
A |
0.25 |
Sưởi ấm |
A |
0.25 |
Quạt |
Loại |
Quạt dòng chéo |
Đầu ra |
n (W) |
27 x 1 |
Tốc độ dòng khí |
CMM |
10.30 / 9.10 / 8.30 |
Tốc độ dòng khí |
l/s |
171.67 / 151.67 / 138.33 |
Ống kết nối |
Ống lỏng |
Φ, mm |
6.35 |
Ống lỏng |
Φ, inch |
1/4 |
Ống hơi |
Φ, mm |
12.70 |
Ống hơi |
Φ, inch |
1/2 |
Ống thoát nước |
Φ, mm |
ID 18 HOSE |
Gas |
Loại |
R410A |
Phương pháp điều khiển |
EEV INCLUDED |
Độ ồn (Cao/Trung Bình/Thấp) |
dB (A) |
40/36/34 |
Kích thước |
Khối lượng |
(kg) |
9.50 |
Kích thước (Cao, rộng, sâu) |
mm |
820 x 299 x 215 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%