Dàn lạnh trung tâm Samsung 9.000BTU AM028TNVDKH/EU treo tường – Giải Pháp Làm Mát Tối Ưu
Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp làm mát hiệu quả, tiết kiệm điện và đáp ứng nhu cầu sử dụng cho không gian nhỏ như phòng ngủ, phòng khách hoặc văn phòng, Dàn lạnh trung tâm Samsung 9.000BTU AM028TNVDKH/EU treo tường 2 chiều WindFree™ chính là sự lựa chọn hoàn hảo.
Thông Số Kỹ Thuật Dàn Lạnh Samsung AM028TNVDKH/EU
- Công suất lạnh: 9.600BTU/h)
- Công suất sưởi: 10.900BTU/h)
- Độ ồn thấp: Chỉ 32-34dB(A)
- Tốc độ gió tối đa: 8.50 CMM (141.67 l/s)
- Gas R410A – Hiệu suất cao, thân thiện với môi trường.
- Kích thước nhỏ gọn: 820 x 299 x 215mm
Tính Năng Nổi Bật

Dàn lạnh trung tâm samsung
WindFree™ – Làm Mát Êm Ái
23.000 lỗ nhỏ giúp phân tán khí lạnh nhẹ nhàng, không gây khó chịu, phù hợp cho trẻ nhỏ, người già.
Inverter Tiết Kiệm Điện
Máy nén Digital Inverter giảm tiêu thụ điện đến 40%, vận hành bền bỉ.
2 Chiều – Sưởi Ấm & Làm Lạnh
Làm mát mùa hè, sưởi ấm mùa đông, phù hợp khí hậu miền Bắc.
Gas R410A – Hiệu Suất Cao
Làm lạnh nhanh, thân thiện môi trường, kéo dài tuổi thọ máy.
Điều Khiển Thông Minh
Ứng dụng SmartThings giúp điều chỉnh nhiệt độ, theo dõi tiêu thụ điện từ xa.
Ứng Dụng Thực Tiễn
Với công suất 9.000BTU, dàn lạnh Samsung AM028TNVDKH/EU phù hợp lắp đặt cho:
- Phòng ngủ, phòng làm việc nhỏ (10-15m²)
- Căn hộ chung cư, nhà riêng
- Khách sạn, homestay cao cấp
- Văn phòng nhỏ, cửa hàng
Liên Hệ Ngay Để Được Tư Vấn!
Bạn vui lòng liên hệ ngay với Điều hòa Gia Hưng qua số điện thoại 09.7772.6600 để nhận tư vấn chi tiết và báo giá tốt nhất! Hoặc truy cập website dieuhoagiahung.vn để xem thêm thông tin sản phẩm.
quý khách tham khảo các dòng điều hòa trung tâm khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật Dàn lạnh trung tâm Samsung 9.000BTU AM028TNVDKH/EU treo tường
Nguồn điện Φ, #, V, Hz |
1, 2, 220-240, 50/60 |
Hệ thống |
Cách thức |
HP/HR |
Công suất |
Làm lạnh |
kW |
2.8 |
BTU/hr |
9,600 |
Sưởi ấm |
kW |
3.2 |
BTU/hr |
10,900 |
Công suất điện |
Làm lạnh |
kW |
30.00 |
Sưởi ấm |
kW |
30.00 |
Dòng điện |
Làm lạnh |
A |
0.20 |
Sưởi ấm |
A |
0.20 |
Quạt |
Loại |
Quạt dòng chéo |
Đầu ra |
n (W) |
27 x 1 |
Tốc độ dòng khí |
CMM |
8.50 / 7.70 / 6.90 |
Tốc độ dòng khí |
l/s |
141.67 / 128.33 / 115.00 |
Ống kết nối |
Ống lỏng |
Φ, mm |
6.35 |
Ống lỏng |
Φ, inch |
1/4 |
Ống hơi |
Φ, mm |
12.70 |
Ống hơi |
Φ, inch |
1/2 |
Ống thoát nước |
Φ, mm |
ID 18 HOSE |
Gas |
Loại |
R410A |
Phương pháp điều khiển |
EEV INCLUDED |
Độ ồn (Cao/Trung Bình/Thấp) |
dB (A) |
34/33/32 |
Kích thước |
Khối lượng |
(kg) |
9.50 |
Kích thước (Cao, rộng, sâu) |
mm |
820 x 299 x 215 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%