Điều hòa Nagakawa 24000BTU inverter 1 chiều NIS-C24R2T29 là một trong những sản phẩm cao cấp của Nagakawa, một thương hiệu nổi tiếng trong lĩnh vực điều hòa không khí.
Công suất và Hiệu suất: Với công suất 24000 BTU, điều hòa này có khả năng làm mát không gian lớn một cách hiệu quả. Công nghệ inverter giúp tiết kiệm năng lượng và duy trì nhiệt độ ổn định.
Thiết kế và Kích thước: Điều hòa này có thiết kế hiện đại, sang trọng và dễ dàng phối hợp với nhiều loại nội thất khác nhau. Kích thước của nó thường phù hợp với các không gian lớn, như văn phòng, nhà hàng hoặc phòng khách.
Tiện ích và Chức năng: Sản phẩm này có thể điều khiển từ xa, giúp người dùng dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ và các chế độ làm lạnh. Ngoài ra, có các tính năng như hẹn giờ tự động và tối ưu hóa hiệu suất sử dụng.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Nagakawa 24000BTU inverter 1 chiều NIS-C24R2T29
Điều hòa Nagakawa |
Đơn vị |
NIS-C24R2T29 |
Công suất định mức
(nhỏ nhất – lớn nhất) |
Làm lạnh |
Btu/h |
22,500
(6,800 – 24,500) |
Điện năng tiêu thụ
(nhỏ nhất – lớn nhất) |
Làm lạnh |
W |
2,150
(520 – 2,450) |
Cường độ dòng điện
(nhỏ nhất – lớn nhất) |
Làm lạnh |
A |
9.5
(1.9 – 11.1) |
Nguồn điện |
V/P/Hz |
220-240/1/50 |
Lưu lượng gió cục trong (C) |
m3/h |
1100/1050/800/650 |
Năng suất tách ẩm |
L/h |
2.6 |
Độ ồn |
Cục trong |
dB(A) |
45/39/36/33 |
Cục ngoài |
dB(A) |
54 |
Kích thước thân máy (RxCxS) |
Cục trong |
mm |
1032×327×227 |
Cục ngoài |
mm |
810x585x280 |
Khối lượng thân máy |
Cục trong |
kg |
12.5 |
Cục ngoài |
kg |
33 |
Môi chất lạnh |
|
R32 |
Đường kính ống dẫn |
Lỏng |
mm |
F9.52 |
Hơi |
mm |
F15.88 |
Chiều dài ống |
Tiêu chuẩn |
m |
5 |
Tối đa |
m |
25 |
Chiều cao chênh lệch cục trong – cục ngoài tối đa |
m |
10 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ |
I | NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | | | |
1 | Công suất 9.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
2 | Công suất 12.18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 350.000 |
II | PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA | | | |
1 | Ống đồng máy 9.000BTU | Mét | 1 | 170.000 |
2 | Ống đồng máy 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
3 | Ống đồng máy 18.000BTU | Mét | 1 | 190.000 |
4 | Ống đồng máy 24.000BTU | Mét | 1 | 230.000 |
III | PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU | | | |
1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 17.000 |
2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 22.000 |
3 | Atomat 1 pha 20A | Bộ | 1 | 90.000 |
4 | Atomat đôi 20A | Bộ | 1 | 100.000 |
IIII | PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG | | | |
1 | Máy 9000,12000,18000btu | Bộ | 1 | 90.000 |
2 | Máy 24000 BTU (giá đại) | Bộ | 1 | 250.000 |
V | ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ | | | |
1 | Ông nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
3 | Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
4 | Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. | bộ | 1 | 50.000 |
VI | CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ | | | |
1 | Nhân công khoan rút lõi tường gạch | Lỗ | 1 | 150.000 |
2 | Nhân công đục tường chôn ống | Mét | 1 | 50.000 |
3 | Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100.000 |
4 | Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu | Bộ | 1 | 250.000 |
5 | Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) | Bộ | 1 | 200.000 |
6 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 1 | 150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%