Điều hòa âm trần Mono Nagakawa 40.000BTU NT-C43R1T55 – Model 2025
Nagakawa, thương hiệu điều hòa uy tín trong lĩnh vực điện lạnh, vừa ra mắt sản phẩm Nagakawa 40.000BTU NT-C43R1T55. Sản phẩm này được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu làm mát cho các không gian rộng như văn phòng, nhà hàng, khách sạn và phòng khách lớn.

điều hòa âm trần nagakawa
Thông số kỹ thuật nổi bật
- Công suất làm lạnh: 42,200 Btu/h (12,364 W)
- Công suất điện tiêu thụ: 3,645 W
- Nguồn điện: 380-415V/3Ph/50Hz
- Lưu lượng gió: 2,050 / 1,850 / 1,650 m³/h (Hi/Med/Lo)
- Môi chất lạnh: R410A (4,000 g)
- Đường kính ống kết nối: Ống lỏng Φ9.52 mm, Ống gas Φ19.05 mm
Tính năng nổi bật

điều hòa âm trần nagakawa
Làm lạnh nhanh với 8 hướng thổi
Luồng gió lan tỏa đều, giúp làm mát nhanh chóng mà không gây cảm giác lạnh buốt.
Lắp đặt linh hoạt – Chiều dài lắp đặt lên đến 50m
Tạo sự linh động cho việc thi công lắp đặt, thích hợp với nhiều không gian khác nhau.
Hoạt động bền bỉ với dải nhiệt độ rộng
Dải nhiệt độ hoạt động lên tới 55⁰C giúp máy vẫn hoạt động tốt trong điều kiện thời tiết vô cùng khắc nghiệt
Gas R410a – Thân thiện với môi trường
Giúp làm lạnh nhanh hơn, giảm lượng khí thải độc hại và an toàn khi sử dụng.
Liên hệ
Điều hòa âm trần Mono Nagakawa 40.000BTU NT-C43R1T55 là lựa chọn lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm giải pháp làm mát hiệu quả. Để biết thêm chi tiết và nhận tư vấn, quý khách hàng có thể liên hệ website Dieuhoagiahung.vn hoặc gọi hotline: 09.7772.6600.
quý khách tham khảo các dòng sản phẩm khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật Mono Nagakawa 40.000BTU NT-C43R1T55
Nguồn điện (Indoor) |
220-240V/1Ph/50Hz |
Nguồn điện (Outdoor) |
380-415V/3Ph/50Hz |
Công suất tối đa (W) |
5350 |
Công suất làm lạnh (Btu/h) |
42,200 |
Công suất làm lạnh (W) |
12,364 |
Công suất điện tiêu thụ (W) |
3,645 |
Dòng điện tiêu thụ (A) |
6.7 |
Hiệu suất năng lượng (EER) (W/W) |
3.392 |
Lưu lượng gió (Hi/Med/Lo) (m³/h) |
2,050 / 1,850 / 1,650 |
Độ ồn dàn lạnh (Hi/Med/Lo) (dB(A)) |
55 / 51 / 48 |
Độ ồn dàn nóng (dB(A)) |
59 |
Áp suất thiết kế (MPa) |
Đầu đẩy: 4.5 / Đầu hút: 1.9 |
Kích thước dàn lạnh (mm) |
830 × 830 × 290 |
Khối lượng dàn lạnh (kg) |
31 |
Kích thước panel (mm) |
950 × 950 × 45 |
Khối lượng dàn nóng (kg) |
97.5 |
Lượng môi chất lạnh (g) |
4,000 |
Đường kính ống lỏng (mm) |
Φ9.52 |
Đường kính ống gas (mm) |
Φ19.05 |
Dải nhiệt độ hoạt động (°C) |
16 ~ 55 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%