Điều hòa âm trần Nagakawa 18.000BTU NIT-C(A)18R2U54 2 chiều – Giảm hóa đơn điện
Điều hòa âm trần Nagakawa NIT-C(A)18R2U54 là model mới ra mắt, thuộc dòng INVERTER HIGH-END với công suất 18.000BTU, phù hợp cho không gian từ 20-30m² như văn phòng, nhà hàng, khách sạn. Sản phẩm nổi bật với khả năng làm lạnh/sưởi ấm hiệu quả, tiết kiệm năng lượng vượt trội.

điều hòa âm trần nagakawa
Thông số kỹ thuật chính:
- Nguồn điện (Indoor/Outdoor): 220~240V, 50Hz, 1 pha
- Công suất tối đa: 2000 W
- Dòng điện tối đa: 8.5 A
- Năng suất làm lạnh: 18.000 Btu/h (5.200~19.100)
- Công suất điện lạnh: 1.60 kW (0.47~1.90)
- Năng suất sưởi: 19.100 Btu/h (4.800~20.300)
- Công suất điện sưởi: 1.40 kW (0.46~1.90)
- Môi chất lạnh: R32
- Kích thước dàn lạnh: 570×570×260 mm (nặng 15 kg)
- Dải nhiệt độ hoạt động: -15°C ~ 50°C (làm lạnh) / -30°C ~ 24°C (sưởi ấm)
Tính năng nổi bật của Nagakawa 18.000BTU NIT-C(A)18R2U54

điều hòa âm trần nagakawa
Tiết kiệm điện với INVERTER HIGH-END
Giảm tiêu thụ điện đến 50%, tăng độ bền máy nén.
Tự động làm sạch dàn lạnh
Loại bỏ bụi bẩn, bảo vệ sức khỏe và tăng tuổi thọ thiết bị.
Làm lạnh nhanh với 8 hướng thổi
Gió lan tỏa đều, không gây lạnh cục bộ.
Lắp đặt linh hoạt – Chiều dài ống 65m
Phù hợp với nhiều công trình.
Hoạt động trong dải nhiệt -30°C đến 50°C
Đảm bảo hiệu quả làm lạnh và sưởi ấm.
Gas R32 – Tiết kiệm năng lượng
Làm lạnh nhanh, bảo vệ môi trường
Ứng dụng nổi bật Điều Hòa Nagakawa 18.000BTU

điều hòa âm trần nagakawa
- Văn phòng, phòng họp.
- Nhà hàng, cửa hàng bán lẻ.
- Làm lạnh nhanh, vận hành êm.
- Công nghệ Inverter tiết kiệm điện, duy trì nhiệt độ ổn định.
Với thiết kế tinh tế, hoạt động bền bỉ và nhiều tính năng hiện đại, Nagakawa NIT-C(A)18R2U54 là lựa chọn lý tưởng cho không gian sang trọng. Liên hệ ngay 09.7772.6600 hoặc truy cập dieuhoagiahung.vn để nhận tư vấn chi tiết và báo giá ưu đãi!
quý khách tham khảo các dòng sản phẩm khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật Nagakawa 18.000BTU NIT-C(A)18R2U54 2 chiều
Thông số kỹ thuật |
NIT-C(A)18R2U54 |
Nguồn điện (Indoor) |
220~240V, 50Hz, 1Ph |
Nguồn điện (Outdoor) |
220~240V, 50Hz, 1Ph |
Năng suất lạnh (Btu/h) |
18000 (5200~19100) |
Năng suất lạnh (kW) |
5.30 (1.53~5.61) |
Công suất điện lạnh (kW) |
1.60 (0.47~1.90) |
Dòng điện lạnh (A) |
7.50 (2.25~8.40) |
Năng suất sưởi (Btu/h) |
19100 (4800~20300) |
Năng suất sưởi (kW) |
5.60 (1.40~5.94) |
Công suất điện sưởi (kW) |
1.40 (0.46~1.90) |
Dòng điện sưởi (A) |
6.50 (2.20~8.40) |
Lưu lượng gió (m³/h) |
900 / 750 / 650 (Hi/Med/Lo) |
Độ ồn Indoor (dB(A)) |
45 / 42 / 39 (Hi/Med/Lo) |
Kích thước Indoor (mm) |
570 × 570 × 260 |
Khối lượng Indoor (kg) |
15 |
Kích thước Panel (mm) |
650 × 650 × 55 |
Khối lượng Panel (kg) |
2.2 |
Lưu lượng gió Outdoor (m³/h) |
2200 |
Kích thước Outdoor (mm) |
705 × 279 × 530 |
Khối lượng Outdoor (kg) |
22 |
Lượng nạp môi chất (kg) |
0.7 |
Chiều dài lắp đặt tối đa (m) |
30 |
Chiều cao chênh lệch tối đa (m) |
20 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%