Điều hòa âm trần Nagakawa 36.000BTU NIT-C(A)36R2U54 2 chiều – mới nhất 2025
Điều hòa âm trần Nagakawa 36.000BTU NIT-C(A)36R2U54 là dòng sản phẩm cao cấp ra mắt năm 2025, được trang bị công nghệ Inverter tiên tiến, giúp tiết kiệm điện năng tối đa và đảm bảo khả năng làm lạnh – sưởi ấm hiệu quả. Với thiết kế âm trần hiện đại, sản phẩm phù hợp cho các không gian lớn như văn phòng, phòng họp, nhà hàng hay khách sạn, mang lại sự thoải mái tối ưu cho người sử dụng.

điều hòa âm trần nagakawa
Thông Số Kỹ Thuật Nổi Bật
- Nguồn điện: 220~240V,50,1
- Công suất hoạt động: Công suất tối đa đạt 4000W, dòng điện tối đa 18A.
- Khả năng làm lạnh: Công suất làm lạnh đạt 36.000 Btu/h (từ 12.280 đến 37.530 Btu/h)
- Hiệu suất năng lượng (EER): Đạt 3.1 W/W.
- Khả năng sưởi ấm: Công suất sưởi tối đa 39.880 Btu/h (9.210 đến 40.940 Btu/h),
- Mức tiêu thụ điện: Khi làm lạnh, công suất điện dao động từ 0.42 đến 3.80 kW.
- Dòng điện tiêu thụ: 15.20A (làm lạnh), 13.40A (sưởi ấm).
- Dải nhiệt độ hoạt động: Làm lạnh từ -15°C đến 50°C, sưởi ấm từ -30°C đến 24°C.
Tính Năng Nổi Bật
Công Nghệ Inverter Tiết Kiệm Điện:
Tiết kiệm đến 30% điện năng so với điều hòa thông thường, duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm chi phí.
Chế Độ 2 Chiều (Làm Lạnh & Sưởi Ấm):
Làm lạnh nhanh vào mùa hè, sưởi ấm hiệu quả vào mùa đông, phù hợp sử dụng quanh năm.
Công Nghệ Luồng Gió Thông Minh:

điều hòa âm trần nagakawa
Tự động điều chỉnh hướng và tốc độ gió, phân bổ không khí đồng đều, mang lại sự thoải mái tối đa.
Khử Mùi và Lọc Khuẩn:
Hệ thống lọc không khí giúp loại bỏ bụi bẩn, mùi hôi và kháng khuẩn, bảo vệ sức khỏe người dùng.
Chế Độ Tự Động Làm Sạch Dàn Lạnh:
Giữ dàn lạnh sạch sẽ, duy trì hiệu suất tối ưu và kéo dài tuổi thọ máy.
8 Hướng Thổi:
Cung cấp không khí đồng đều, giảm chênh lệch nhiệt độ, giữ nhiệt độ trong nhà dễ chịu
Kết Luận
Điều hòa Gia Hưng cung cấp sản phẩm Điều hòa âm trần Nagakawa 36.000BTU NIT-C(A)36R2U54 2 chiều chính hãng với giá tốt nhất trên thị trường.
Liên hệ ngay: 09.7772.6600 để nhận tư vấn và ưu đãi hấp dẫn!
Tham khảo thêm các dòng điều hòa khác tại website dieuhoagiahung.vn
Thông số kỹ thuật Nagakawa 36.000BTU NIT-C(A)36R2U54 2 chiều
Nguồn điện (Trong nhà – Indoor) |
220~240V, 50Hz, 1 pha |
Nguồn điện (Ngoài trời – Outdoor) |
220~240V, 50Hz, 1 pha |
Công suất tối đa (W) |
4000 |
Năng suất lạnh (Btu/h) |
36,000 (12,280 ~ 37,530) |
Năng suất lạnh (kW) |
10.55 (3.60 ~ 11.00) |
Công suất tiêu thụ (kW) |
3.40 (0.42 ~ 3.80) |
Dòng điện làm lạnh (A) |
15.20 (1.82 ~ 17.80) |
Chỉ số hiệu suất EER (W/W) |
3.1 |
Năng suất sưởi (Btu/h) |
39,880 (9,210 ~ 40,940) |
Năng suất sưởi (kW) |
11.7 (2.70 ~ 12.00) |
Công suất tiêu thụ khi sưởi (kW) |
3.08 (0.80 ~ 3.35) |
Dòng điện sưởi (A) |
13.40 (3.40 ~ 14.60) |
Lưu lượng gió (Hi/Med/Lo) – Trong nhà (m³/h) |
1,800 / 1,450 / 1,250 |
Kích thước dàn lạnh (mm) |
840 × 840 × 246 |
Khối lượng dàn lạnh (kg) |
25 |
Kích thước panel (mm) |
950 × 950 × 55 |
Khối lượng panel (kg) |
5.7 |
Áp suất đầu đẩy (MPa) |
4.4 |
Áp suất đầu hút (MPa) |
4.4 |
Lưu lượng gió – Ngoài trời (m³/h) |
4,000 |
Độ ồn – Ngoài trời (dB(A)) |
56 |
Kích thước dàn nóng (mm) |
900 × 360 × 700 |
Khối lượng dàn nóng (kg) |
42 |
Lượng môi chất nạp (kg) |
1.5 |
Đường kính ống lỏng (mm) |
9.52 |
Đường kính ống gas (mm) |
15.88 |
Chiều dài lắp đặt tối đa (m) |
65 |
Chênh lệch độ cao tối đa (m) |
30 |
Dải nhiệt độ làm lạnh (°C) |
-15 ~ 50 |
Dải nhiệt độ sưởi ấm (°C) |
-30 ~ 24 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%