Thống số kỹ thuật Điều hòa Casper 1 chiều inverter 12000 BTU TC-12IS36
Điều hòa Casper |
TC-12IS36 |
Công suất làm lạnh (tối thiểu – tối đa) |
kW |
3.52 (0.8-4.0) |
BTU/h |
12,000 (2,720 -13,600) |
Công suất sưởi ấm (tối thiểu – tối đa) |
kW |
– |
BTU/h |
– |
Điện năng tiêu thụ làm lạnh (tối thiểu – tối đa) |
W |
1,500 (400 – 1,600) |
Điện năng tiêu thụ sưởi ấm (tối thiểu – tối đa) |
W |
– |
Cường độ dòng điện (làm lạnh) |
A |
7,0 |
Cường độ dòng điện (sưởi ấm) |
A |
– |
Cường độ dòng điện tối đa |
A |
8,0 |
Hiệu suất năng lượng CSPF |
W/W |
3,60 |
Nhãn năng lượng (TCVN 7830:2015) |
Số sao |
3 |
Nguồn điện |
V ~ Hz |
220V~50Hz |
Dàn lạnh |
|
|
Lưu lượng gió |
m3/h |
600/500/400 |
Độ ồn dàn lạnh |
dB(A) |
41/35/24 |
Kích thước sản phẩm (R x S x C) |
mm |
761 x 200 x 295 |
Kích thước đóng gói (R x S x C) |
mm |
825 x 277 x 367 |
Khối lượng tịnh |
kg |
8,0 |
Khối lượng tổng |
kg |
10,0 |
Dàn nóng |
|
|
Độ ồn dàn nóng |
dB(A) |
52/50/49 |
Kích thước sản phẩm (R x S x C) |
mm |
703 x 233 x 455 |
Kích thước đóng gói (R x S x C) |
mm |
760 x 305 x 510 |
Khối lượng tịnh |
kg |
16,0 |
Khối lượng tổng |
kg |
18,5 |
Ống dẫn môi chất lạnh |
|
|
Môi chất lạnh |
|
R32 |
Lượng gas nạp |
g |
360 |
Đường kính ống lỏng |
mm |
6,35 |
Đường kính ống gas |
mm |
9,52 |
Chiều dài ống chuẩn (không cần nạp thêm) |
m |
5 |
Chiều dài ống tối đa |
m |
20 |
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
10 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ |
I | NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | | | |
1 | Công suất 9.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
2 | Công suất 12.18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 350.000 |
II | PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA | | | |
1 | Ống đồng máy 9.000BTU | Mét | 1 | 170.000 |
2 | Ống đồng máy 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
3 | Ống đồng máy 18.000BTU | Mét | 1 | 190.000 |
4 | Ống đồng máy 24.000BTU | Mét | 1 | 230.000 |
III | PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU | | | |
1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 17.000 |
2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 22.000 |
3 | Atomat 1 pha 20A | Bộ | 1 | 90.000 |
4 | Atomat đôi 20A | Bộ | 1 | 100.000 |
IIII | PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG | | | |
1 | Máy 9000,12000,18000btu | Bộ | 1 | 90.000 |
2 | Máy 24000 BTU (giá đại) | Bộ | 1 | 250.000 |
V | ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ | | | |
1 | Ông nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
3 | Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
4 | Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. | bộ | 1 | 50.000 |
VI | CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ | | | |
1 | Nhân công khoan rút lõi tường gạch | Lỗ | 1 | 150.000 |
2 | Nhân công đục tường chôn ống | Mét | 1 | 50.000 |
3 | Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100.000 |
4 | Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu | Bộ | 1 | 250.000 |
5 | Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) | Bộ | 1 | 200.000 |
6 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 1 | 150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%