ĐIỀU HÒA CASPER LC-18FS32 18.000BTU/H – 1 CHIỀU
chính thức được bán ra thị trường nước ta vào tháng 3/2021 với nhiều tính năng & công nghệ mang lại giá trị trải nghiệm tuyệt
Điều hòa Casper Thái Lan, TOP 3 điều hòa bán tốt nhất tại Việt Nam
Casper là thương hiệu điều hoà Thái Lan có bước phát triển mạnh mẽ, đầy ấn tượng trong thời gian qua. Chỉ sau 5 năm ra mắt, Casper đã đạt được vị thế vững chắc trên thị trường, TOP 3 điều hoà bán chạy nhất năm 2020 – Theo số liệu GFK. Chúng ta dễ dàng thấy rằng tất nhiều công trình có sự hiện diện của điều hoà Casper từ gia đình đến văn phòng, cửa hàng, trường học, bệnh viện, khách sạn, hội trường, nhà máy…
Thiết kế điều hòa nhỏ gọn & sang trọng
có thiết kế sang trọng, hiện đại, màu trắng trang nhã phù hợp với mọi không gian nội thất. Dàn lạnh có hiển thị nhiệt độ giúp bạn dễ dàng quan sát khi sử dụng.
Tận hưởng mát lạnh từng giây
Điều hòa được trang bị máy nén tiên tiến có khả năng làm lạnh nhanh chóng. Bạn sẽ cảm nhận được luồng không khí mát lạnh sảng khoái chỉ sau 30 giây khởi động.
Động cơ vận hành êm ái, giảm tiếng ồn thấp nhất có thể giúp bạn tận hưởng không gian yên tĩnh tuyệt đối, thoải mái nghỉ ngơi, tập trung làm việc hiệu quả hơn.
Hệ thống lưới lọc đa chiều Casper Multi Filter AirFresh chẳng sợ vi khuẩn & nấm mốc
Điều hoà được trang bị hệ thống lưới lọc đa chiều gồm 4 màng lọc: màng lọc Cacbon, màng lọc virus, màng lọc Vitamin C, màng lọc diệt khuẩn giúp bắt giữ và loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn, nấm mốc… hiệu quả mang đến bầu không khí trong lành.
Đây là một trong những tiêu chí được rất nhiều khách hàng quan tâm khi chọn mua điều hoà, đặc biệt là đối với các gia đình có người già và trẻ nhỏ. Khi môi trường ngày càng trở nên ô nhiễm, chất lượng không khí thấp, thì chiếc điều hoà sẽ giúp bảo vệ tốt hơn cho sức khỏe của người dùng.
Điều hòa Casper bảo hành 3 năm, máy nén 5 năm
Điều hòa chính hãng thời gian bảo hành toàn bộ sản phẩm 3 năm, máy nén 5 năm. “1 đổi 1” trong vòng 2 năm khi xảy ra lỗi từ nhà sản xuất.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Casper 18000 BTU 1 chiều LC-18FS32
Điều hòa Casper |
|
LC-18FS32 |
CÔNG SUẤT LÀM LẠNH |
kW |
5,28 |
BTU/h |
18000 |
Điện năng tiêu thụ (Làm lạnh) |
W |
1700 |
Điện năng tiêu thụ (Sưởi ấm) |
W |
|
Cường độ dòng điện (Làm lạnh) |
A |
7,9 |
Cường độ dòng điện (Sưởi ấm) |
A |
|
Cường độ dòng điện tối đa |
A |
14,5 |
Hiệu suất năng lượng CSPF |
W/W |
3,21 |
Nhãn năng lượng
(TCVN 7830.2015) |
Số sao |
2 |
Nguồn điện |
V ~ Hz |
220V ~ 50Hz |
Dàn lạnh |
|
|
Lưu lượng gió |
m3/h |
900 |
Kích thước (RxSxC) |
mm |
930*220*300 |
Khối lượng tịnh |
kg |
10 |
Dàn nóng |
|
|
Kích thước (RxSxC) |
mm |
810*280*585 |
Khối lượng tịnh |
kg |
37,5 |
Ống dẫn môi chất lạnh |
|
|
Môi chất lạnh |
|
R32 |
Đường kính ống lỏng |
mm |
6,35 |
Đường kính ống gas |
mm |
12,7 |
Chiều dài ống chuấn
(Không cần nạp thêm) |
m |
5 |
Chiều dài ống tối đa |
m |
15 |
Chênh lệnh độ cao tối đa |
m |
5 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ |
I | NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | | | |
1 | Công suất 9.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
2 | Công suất 12.18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 350.000 |
II | PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA | | | |
1 | Ống đồng máy 9.000BTU | Mét | 1 | 170.000 |
2 | Ống đồng máy 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
3 | Ống đồng máy 18.000BTU | Mét | 1 | 190.000 |
4 | Ống đồng máy 24.000BTU | Mét | 1 | 230.000 |
III | PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU | | | |
1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 17.000 |
2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 22.000 |
3 | Atomat 1 pha 20A | Bộ | 1 | 90.000 |
4 | Atomat đôi 20A | Bộ | 1 | 100.000 |
IIII | PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG | | | |
1 | Máy 9000,12000,18000btu | Bộ | 1 | 90.000 |
2 | Máy 24000 BTU (giá đại) | Bộ | 1 | 250.000 |
V | ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ | | | |
1 | Ông nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
3 | Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
4 | Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. | bộ | 1 | 50.000 |
VI | CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ | | | |
1 | Nhân công khoan rút lõi tường gạch | Lỗ | 1 | 150.000 |
2 | Nhân công đục tường chôn ống | Mét | 1 | 50.000 |
3 | Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100.000 |
4 | Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu | Bộ | 1 | 250.000 |
5 | Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) | Bộ | 1 | 200.000 |
6 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 1 | 150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%