Điều hòa Dairry 2 chiều mang đến 4 mùa như ý
Điều hòa 2 chiều Dairry mang đến cho Bạn trải nghiệm tuyệt vời 4 mùa như ý: Mát lạnh sảng khoái vào mùa hè, ấm áp khi mùa đông.
Hơn nữa chỉ chưa đầy 30s kể từ khi bật máy Bạn đã tận hưởng giá trị đích thực mà điều hòa Dairry mang lại.
HƠN NỮA
Điều hòa Dairry còn được trang bị nhiều tính năng & công nghệ tiên tiến.
Diệt khuẩn khử mùi, bảo vệ sức khỏe bạn
Không chỉ chú ý đến các tính năng làm lạnh, DAIRRY còn luôn quan tâm đến sức khỏa người dùng. được trang bị tấm lọc có khả năng lọc sạch bụi bẩn, vi khuẩn, khử mùi hiệu quả đem lại môi trường sống trong lành, an toàn cho sức khỏe của bạn và những người thân yêu.
Môi chất làm lạnh tối ưu Gas R410A
Máy điều hòa Dairry DR18-KH sử dụng môi chất làm lạnh là gas R410A có hiệu suất làm lạnh cao, giảm điện năng tiêu thụ, thân thiện với môi trường và không gây hiệu ứng nhà kính.
Điều hòa Dairry bền bỉ bất chấp điều kiện thời tiết
Hiểu được điều này: Máy điều hòa được trang bị động cơ tiên tiến mạnh mẽ, bền bỉ có khả năng làm mát ngay cả khi nhiệt độ ngoài trời đạt mức 600C.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Dairry 18000BTU 2 chiều DR18-KH
Điều hòa Dairry |
DR18-KH |
Dòng |
2 chiều |
Nguồn điện |
Điều khiển từ xa |
Công suất điện tiêu thụ dàn lạnh |
Btu/h,W |
18,000 |
Công suất điện tiêu thụ dàn nóng |
Btu/h,W |
18,000 |
Hiệu suất năng lượng |
Btu/h.w;W/W |
1 sao |
Loại bỏ độ ẩm |
Liters/h |
2.0 |
Sức ép |
Cao (DP) |
Mpa |
4,5 |
Thấp (SP) |
Mpa |
1,9 |
Độ ồn trong nhà khi làm mát |
Cao |
dB(A) |
48 |
Trung bình |
dB(A) |
45 |
Thấp |
dB(A) |
42 |
Độ ồn ngoài trời |
dB(A) |
58 |
Dữ liệu điện |
|
Nguồn cấp |
|
Dải điện áp |
V |
198-242 |
Đánh giá hiện tại |
Lạnh |
A |
8,3 |
Nóng |
A |
7,6 |
Đánh giá đầu vào |
Lạnh |
W |
1775 |
Nóng |
W |
1620 |
Tối đa hiện tại |
Lạnh |
A |
12.0 |
Nóng |
A |
9,9 |
Đầu vào công suất tối đa |
Lạnh |
W |
2350 |
Nóng |
W |
2105 |
Hệ thống làm lạnh |
|
Công suất làm lạnh/Sạc điện |
|
R410A/1170g |
Máy nén |
Loại |
Quay |
Model |
PA190M2AS-4KUL1 |
MFG |
GMCC |
Thiết bị bay hơi |
Vây nước và vây vây, loại ống trong j7 |
Tụ điện |
Vây hoặc vây sóng; loại bên trong ( j5 or j 7) |
Thiết bị mở rộng |
Ống mao dẫn |
Hệ thống rã đông |
Hệ thống đảo ngược điều khiển bằng máy vi tính |
Hệ thống quạt |
|
Lưu không khí trong nhà (làm mát/sưởi) |
m3/h |
800/850 |
Quạt trong nhà |
Dòng chảy chéo |
Tốc độ quạt trong nhà H/M/L |
Lạnh |
rpm |
1300/1200/1100/1050/1000 |
Nóng |
rpm |
1300/1200/1100/1050/1000 |
Khô |
rpm |
1050 |
Ngủ |
rpm |
1050 |
Đầu động cơ quạt trong nhà |
W |
25 |
Loại quạt ngoài trời |
Cánh quạt |
Tốc độ quạt ngoài trời |
rpm |
820 |
Đầu động cơ quạt ngoài trời |
W |
48 |
Kết nối |
|
Ống thông |
Gas |
Inches |
1/2” |
Chất lỏng |
Inches |
1/4” |
Kết nối dây |
kích thước x số màu |
3×1.5;2×07.5 |
Ống thoát nước |
O.D 16mm |
Khác |
|
Khu vực phù hợp |
m2 |
20-35 |
Kích thước (W x H x D) |
trong |
mm |
910x294x206 |
ngoài |
mm |
835x360x605 |
Khối lượng |
trong |
kg |
10 |
ngoài |
kg |
37 |
Đóng gói (W x H x D) |
trong |
mm |
979x372x277 |
ngoài |
mm |
883x394x645 |
Trọng lượng |
trong |
kg |
13 |
ngoài |
kg |
40 |
Tải trọng w/o trên ống |
40’HQ |
196 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ |
I | NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | | | |
1 | Công suất 9.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
2 | Công suất 12.18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 350.000 |
II | PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA | | | |
1 | Ống đồng máy 9.000BTU | Mét | 1 | 170.000 |
2 | Ống đồng máy 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
3 | Ống đồng máy 18.000BTU | Mét | 1 | 190.000 |
4 | Ống đồng máy 24.000BTU | Mét | 1 | 230.000 |
III | PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU | | | |
1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 17.000 |
2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 22.000 |
3 | Atomat 1 pha 20A | Bộ | 1 | 90.000 |
4 | Atomat đôi 20A | Bộ | 1 | 100.000 |
IIII | PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG | | | |
1 | Máy 9000,12000,18000btu | Bộ | 1 | 90.000 |
2 | Máy 24000 BTU (giá đại) | Bộ | 1 | 250.000 |
V | ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ | | | |
1 | Ông nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
3 | Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
4 | Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. | bộ | 1 | 50.000 |
VI | CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ | | | |
1 | Nhân công khoan rút lõi tường gạch | Lỗ | 1 | 150.000 |
2 | Nhân công đục tường chôn ống | Mét | 1 | 50.000 |
3 | Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100.000 |
4 | Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu | Bộ | 1 | 250.000 |
5 | Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) | Bộ | 1 | 200.000 |
6 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 1 | 150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%