Thống số kỹ thuật Điều hòa LG 1 chiều inverter 9000BTU V10WIN1
Điều hòa LG |
V10WIN1 |
Công suất làm lạnh
Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
kW |
2,70 (0,410 ~ 2,870) |
Btu/h |
9,200 (1,400~9,800) |
Hiệu suất năng lượng |
|
|
CSPF |
4,57 |
EER/COP |
EER |
W/W |
2,94 |
(Btu/h)/W |
10 |
Nguồn điện |
ø, V, Hz |
1 pha, 220-240V, 50Hz |
Điện năng tiêu thụ
Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
Làm lạnh |
W |
920 (150~1,100) |
Cường độ dòng điện
Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
Làm lạnh |
A |
520 (0,75~7,00) |
DÀN LẠNH |
|
Lưu lượng gió
Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp |
Làm lạnh |
m3/min |
7,8 / 6,7 / 5,0 / 4,3 |
Độ ồn
Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp |
Làm lạnh |
dB(A) |
38 / 33/ 29 / 27 |
Kích thước |
R x C x S |
mm |
756 x 265 x 184 |
Khối lượng |
|
kg |
7,7 |
DÀN NÓNG |
|
Lưu lượng gió |
Tối đa |
m3/min |
28 |
Độ ồn |
Làm lạnh |
dB(A) |
50 |
Kích thước |
R x C x S |
mm |
720 x 500 x 230 |
Khối lượng |
kg |
21,7 |
Phạm vi hoạt động |
℃ DB |
18 – 48 |
Aptomat |
A |
15 |
Dây cấp nguồn |
No. x mm2 |
3 x 1,5 |
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh |
No. x mm3 |
4 x 1,15 |
Đường kính ống dẫn |
Ống lỏng |
mm |
ɸ 6,35 |
Ống gas |
mm |
ɸ 9,25 |
Môi chất lạnh |
Tên môi chất lạnh |
|
R32 |
Nạp bổ sung |
g/m |
15 |
Chiều dài ống |
Tối thiểu/Tiêu chuẩn/Tối đa |
m |
3 / 7,5 / 15 |
Chiều dài không cần nạp |
m |
7,5 |
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
7 |
Cấp nguồn |
|
Khối trong nhà |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ |
I | NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | | | |
1 | Công suất 9.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
2 | Công suất 12.18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 350.000 |
II | PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA | | | |
1 | Ống đồng máy 9.000BTU | Mét | 1 | 170.000 |
2 | Ống đồng máy 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
3 | Ống đồng máy 18.000BTU | Mét | 1 | 190.000 |
4 | Ống đồng máy 24.000BTU | Mét | 1 | 230.000 |
III | PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU | | | |
1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 17.000 |
2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 22.000 |
3 | Atomat 1 pha 20A | Bộ | 1 | 90.000 |
4 | Atomat đôi 20A | Bộ | 1 | 100.000 |
IIII | PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG | | | |
1 | Máy 9000,12000,18000btu | Bộ | 1 | 90.000 |
2 | Máy 24000 BTU (giá đại) | Bộ | 1 | 250.000 |
V | ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ | | | |
1 | Ông nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
3 | Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
4 | Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. | bộ | 1 | 50.000 |
VI | CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ | | | |
1 | Nhân công khoan rút lõi tường gạch | Lỗ | 1 | 150.000 |
2 | Nhân công đục tường chôn ống | Mét | 1 | 50.000 |
3 | Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100.000 |
4 | Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu | Bộ | 1 | 250.000 |
5 | Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) | Bộ | 1 | 200.000 |
6 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 1 | 150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%