Thống số kỹ thuật Điều hòa Midea 1 chiều 24000 BTU MSAG-24CRN8
Điều hòa Midea |
|
MSAG-24CRN8 |
Điện nguồn |
V-Ph-Hz |
220~ 240V,1Ph,50Hz |
Làm lanh |
Công suất |
Btu/h |
23000 |
Công suất tiêu thụ |
W |
2075 |
Cường độ dòng điện |
A |
9,2 |
Sưởi ấm |
Công suất |
Btu/h |
– |
Công suất tiêu thụ |
W |
– |
Cường độ dòng điện |
A |
– |
Máy trong |
Kích thước (D x R x C) |
mm |
1083x244x336 |
Kích thước đóng gói (D x R x C) |
mm |
1155x415x315 |
Khối lượng thực/ Khối lượng đóng gói |
Kg |
14.8/18.5 |
Máy ngoài |
Kích thước cục nóng điều hòa (D x R x C) |
mm |
890x342x673 |
Kích thước đóng gói (D x R x C) |
mm |
995x398x740 |
Khối lượng thực/ Khối lượng đóng gói |
Kg |
49.1/52.4 |
Môi chất làm lạnh – Loại Gas/ Khối lượng nạp |
Kg |
R32/1.2 |
Áp suất thiết kế |
Mpa |
4.8/1.5 |
Ống đồng |
Đường ống lòng/ Dường ống GasΦ |
mm |
6.35 – 12.7 |
Chiều dài đường ống tối đa |
m |
25 |
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
10 |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả (Chiều cao phòng tiêu chuẩn dưới 2.8m) |
m² |
29 ~ 43 |
Hiệu suất năng lượng |
CSPF |
3,57 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ |
I | NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | | | |
1 | Công suất 9.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
2 | Công suất 12.18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 350.000 |
II | PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA | | | |
1 | Ống đồng máy 9.000BTU | Mét | 1 | 170.000 |
2 | Ống đồng máy 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
3 | Ống đồng máy 18.000BTU | Mét | 1 | 190.000 |
4 | Ống đồng máy 24.000BTU | Mét | 1 | 230.000 |
III | PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU | | | |
1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 17.000 |
2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 22.000 |
3 | Atomat 1 pha 20A | Bộ | 1 | 90.000 |
4 | Atomat đôi 20A | Bộ | 1 | 100.000 |
IIII | PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG | | | |
1 | Máy 9000,12000,18000btu | Bộ | 1 | 90.000 |
2 | Máy 24000 BTU (giá đại) | Bộ | 1 | 250.000 |
V | ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ | | | |
1 | Ông nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
3 | Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
4 | Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. | bộ | 1 | 50.000 |
VI | CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ | | | |
1 | Nhân công khoan rút lõi tường gạch | Lỗ | 1 | 150.000 |
2 | Nhân công đục tường chôn ống | Mét | 1 | 50.000 |
3 | Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100.000 |
4 | Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu | Bộ | 1 | 250.000 |
5 | Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) | Bộ | 1 | 200.000 |
6 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 1 | 150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%