Mitsubishi Heavy SRK/SRC10YW-W5
Thiết kế sang trọng, đường nét tinh tế
thiết kế kiểu dáng mẫu mã hoàn toàn mới phong cách Châu Âu sang trọng, quý phái.
Công nghệ DC PAM inverter tiết kiệm điện
Điều hòa sử dụng công nghệ biến tần DC PAM, có thể điều khiển được điện áp và tần số hoạt động của máy, làm giảm sự tiêu thụ điện năng tối đa, tăng hiệu suất làm lạnh nhanh và mạnh nhất. Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không chênh lệch nhiều so với nhiệt độ cài đặt.
Luồng gió mạnh & êm dịu
Dựa trên nguyên lý “Jet Flow” của công nghệ động cơ phản lực trong việc chế tạo cánh tuabin. CFD (Computational Fluid Dynamics) được xem là công nghệ tiên tiến với hiệu quả sử dụng năng lượng cao trong việc sản sinh ra dòng khí lưu lượng lớn và tỏa đều đến mọi ngõ ngách phòng với công suất tiêu thụ điện năng thấp nhất.
Chế độ làm lạnh nhanh
Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để lạnh nhanh trong vòng 15 phút.
Lưới lọc khử mùi hiệu quả
Hoạt động tự làm sạch: Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, Dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc
Bộ lọc khử mùi: Bộ lọc khử mùi giữ không khí trong sạch bằng cách loại bỏ các mùi hôi khó chịu trong phòng. Có thể bảo trì bằng cách gỡ ra rửa bằng nước,phơi khô dưới ánh nắng và tái sử dụng mà không cần thay thế.
Sử dụng gas R32 thân thiện môi trường
sử dụng môi chất lạnh R32 không chứa chất gây suy giảm tầng Ozone. Vì vậy, R32 là sự lựa chọn tốt nhất hiện nay: đáng tin cậy đối với người sử dụng, nhằm bảo vệ môi trường sống an toàn hơn.Chế độ khử ẩm.Giúp làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát giai đoạn chu kì làm lạnh.Chế độ ngủ
Nhiệt độ phòng được kiểm soát một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt độ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Nút nhấn dạ quang
Bộ điều khiển từ xa với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối. Mitsubishi Heavy quan tâm đến nhu cầu khách hàng dù là chi tiết nhỏ nhất như này. Chính vì thế những ai đã dùng Mitsubishi Heavy rồi khó lòng thay đổi sang các thương hiệu khác mặc dù được tư vấn mẫu mã đẹp hơn, bán chạy hơn…
Thống số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi Heavy 9000BTU 1 chiều inverter SRK10YXP-W5
Điều hòa Mitsubishi Heavy |
Dàn lạnh |
SRK10YXP-W5 |
Dàn nóng |
SRC10YXP-W5 |
Nguồn điện |
1 Pha, 220/240V, 50Hz |
Công suất lạnh |
kW |
2.6 (0.8 ~ 3.1) |
BTU/h |
8,871 (2,730 ~ 10,577) |
Công suất tiêu thụ điện |
kW |
0.8 (0.19 ~ 0.97) |
CSPF |
4,6 |
Dòng điện |
A |
4.0 / 3.8 / 3.6 |
Kích thước ngoài
(Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh |
mm |
262 x 769 x 230 |
Dàn nóng |
mm |
540 x 645(+57) x 275 |
Trọng lượng tịnh |
Dàn lạnh |
kg |
7,5 |
Dàn nóng |
kg |
25 |
Lưu lượng gió |
Dàn lạnh |
m3/min |
7.2 / 4.5 / 2.8 |
Dàn nóng |
m3/min |
21,9 |
Môi chất lạnh |
R32 |
Kích cỡ đường ống |
Đường lỏng |
mm |
Φ6.35 (1/4”) |
Đường gas |
mm |
Φ 9.52 (3/8”) |
Dây điện kết nối (Nguồn điện được cấp vào trạm kết nối tại dàn lạnh) |
2.0mm2 x 4 dây
(bao gồm dây nối đất) |
Phương pháp nối dây |
Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ |
I | NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | | | |
1 | Công suất 9.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
2 | Công suất 12.18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 350.000 |
II | PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA | | | |
1 | Ống đồng máy 9.000BTU | Mét | 1 | 170.000 |
2 | Ống đồng máy 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
3 | Ống đồng máy 18.000BTU | Mét | 1 | 190.000 |
4 | Ống đồng máy 24.000BTU | Mét | 1 | 230.000 |
III | PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU | | | |
1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 17.000 |
2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 22.000 |
3 | Atomat 1 pha 20A | Bộ | 1 | 90.000 |
4 | Atomat đôi 20A | Bộ | 1 | 100.000 |
IIII | PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG | | | |
1 | Máy 9000,12000,18000btu | Bộ | 1 | 90.000 |
2 | Máy 24000 BTU (giá đại) | Bộ | 1 | 250.000 |
V | ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ | | | |
1 | Ông nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
3 | Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
4 | Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. | bộ | 1 | 50.000 |
VI | CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ | | | |
1 | Nhân công khoan rút lõi tường gạch | Lỗ | 1 | 150.000 |
2 | Nhân công đục tường chôn ống | Mét | 1 | 50.000 |
3 | Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100.000 |
4 | Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu | Bộ | 1 | 250.000 |
5 | Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) | Bộ | 1 | 200.000 |
6 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 1 | 150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%