Thống số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi Heavy 2 chiều inverter 18.000BTU SRK/SRC50ZSPS-W5
Kiểu máy
Hạng mục |
Dàn lạnh |
SRK50ZSPS-W5 |
Dàn nóng |
SRC50ZSPS-W5 |
Nguồn điện |
1 pha, 220/240V, 50Hz |
Công suất lạnh |
Làm lạnh |
kW-Btu/h |
4.5(0.9~4.8) – 15,354(3,070~16,378) |
Sưởi |
kW-Btu/h |
5.0(0.8~5.8) – 17,060(2,730~19,790) |
Công suất tiêu thụ điện |
Làm lạnh |
kW |
1,495 |
Sưởi |
kW |
1,385 |
CSPF |
3,88 |
Dòng điện |
Làm lạnh |
A |
7.0 / 6.7 / 6.4 |
Sưởi |
A |
6.5 / 6.2 / 6.0 |
Kích thước ngoài
(Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh |
mm |
267 x 783 x 210 |
Dàn nóng |
mm |
595 x 780(+62) x 290 |
Trọng lượng tịnh |
Dàn lạnh |
kg |
7.5 |
Dàn nóng |
kg |
40 |
Lưu lượng gió |
Dàn lạnh |
Làm lạnh |
m3/min |
9.0 / 7.2 / 3.8 |
Sưởi |
m3/min |
12.0 / 9.2 / 6.2 |
Dàn nóng |
Làm lạnh/Sưởi |
m3/min |
35.5 / 33.5 |
Môi chất lạnh |
R32 |
Kích cỡ đường ống |
Đường lỏng |
mm |
Ø6.35 (1/4″) |
Đường Gas |
mm |
Ø12.7 (1/2″) |
Dây điện kết nối |
1.5mm2 x4 daay (bao gồm dây nối đất) |
Phương pháp nối dây |
Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%