Thống số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi Heavy 2 chiều inverter 18000BTU SRK50ZSS-W5
Dàn lạnh điều hòa Mitsubishi Heavy |
SRK50ZSS-W5 |
Dàn nóng điều hòa Mitsubishi Heavy |
SRC50ZSS-W5 |
Nguồn điện |
|
|
Công suất lạnh ( tối thiểu ~ tối đa) |
kW |
5.0 (1.3~5.5) |
Công suất sưởi ( tối thiểu ~ tối đa) |
kW |
5.8 (1.3~6.6) |
Công suất tiêu thụ |
Làm lạnh/Sưởi |
kW |
1.35 / 1.56 |
EER/COP |
Làm lạnh/Sưởi |
|
3.70 / 3.72 |
Dòng điện hoạt động tối đa |
A |
14,5 |
Độ ồn công suất |
Dàn lạnh |
Làm lạnh/Sưởi |
dB(A) |
59 / 60 |
Dàn nóng |
Làm lạnh/Sưởi |
61 / 63 |
Độ ồn áp suất |
Dàn lạnh |
Làm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp) |
dB(A) |
46 / 36 / 29 / 22 |
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp) |
46 / 37 / 31 / 24 |
Dàn nóng |
Làm lạnh/Sưởi |
51 / 52 |
Lưu lượng gió |
Dàn lạnh |
Làm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp) |
m3/phút |
12.1 / 9.9 / 7.4 / 5.9 |
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp) |
13.9 / 11.2 / 9.1 / 7.4 |
Dàn nóng |
Làm lạnh/Sưởi |
32.8 / 32.8 |
Kích thước |
Dàn lạnh |
(Cao/Rộng/Sâu) |
mm |
290 x 870 x 230 |
Dàn nóng |
595 x 780(+62) x 290 |
Trọng lượng tịnh |
Dàn lạnh/Dàn nóng |
kg |
10.0 / 36.0 |
Kích thước đường ống |
Đường lỏng/đường hơi |
Ømm |
6.35 (1/4″) / 12.7 (1/2″) |
Độ dài đường ống |
m |
Tối đa 25 |
Độ cao chênh lệch |
Dàn nóng cao/thấp hơn |
m |
Tối đa 15/15 |
Dãy nhiệt độ hoạt động |
Làm lạnh |
0C |
-15 ~ 46 |
Sưởi |
-15 ~ 24 |
Bộ lọc |
|
1 bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng – 1 bộ lọc khử mùi |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ |
I | NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | | | |
1 | Công suất 9.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
2 | Công suất 12.18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 350.000 |
II | PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA | | | |
1 | Ống đồng máy 9.000BTU | Mét | 1 | 170.000 |
2 | Ống đồng máy 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
3 | Ống đồng máy 18.000BTU | Mét | 1 | 190.000 |
4 | Ống đồng máy 24.000BTU | Mét | 1 | 230.000 |
III | PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU | | | |
1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 17.000 |
2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 22.000 |
3 | Atomat 1 pha 20A | Bộ | 1 | 90.000 |
4 | Atomat đôi 20A | Bộ | 1 | 100.000 |
IIII | PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG | | | |
1 | Máy 9000,12000,18000btu | Bộ | 1 | 90.000 |
2 | Máy 24000 BTU (giá đại) | Bộ | 1 | 250.000 |
V | ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ | | | |
1 | Ông nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
3 | Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
4 | Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. | bộ | 1 | 50.000 |
VI | CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ | | | |
1 | Nhân công khoan rút lõi tường gạch | Lỗ | 1 | 150.000 |
2 | Nhân công đục tường chôn ống | Mét | 1 | 50.000 |
3 | Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100.000 |
4 | Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu | Bộ | 1 | 250.000 |
5 | Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) | Bộ | 1 | 200.000 |
6 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 1 | 150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%