Thống số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi Heavy 2 chiều inverter 24000BTU SRK/SRC71ZRS-W5
Điều hòa Mitsubishi Heavy |
Dàm lạnh |
SRK71ZRS-W5 |
Dàn nóng |
SRC71ZRS-W5 |
Nguồn điện |
1 Pha , 220/240V, 50Hz |
Công suất lạnh |
Làm lạnh |
kW – Btu/h |
7.1 (2.3-7.8) – 24,225(7,848-26,614) |
Sưởi |
kW – Btu/h |
8.2(2.0-10.8) – 27,296(6,824-36,850) |
Công suất tiêu thụ điện |
Làm lạnh |
kW |
1,93 |
Sưởi |
kW |
1,95 |
CSPF |
|
4,31 |
Dòng điện |
Làm lạnh |
A |
9.0 / 8.6 / 8.2 |
Sưởi |
A |
9.1 / 8.7 / 8.4 |
Kích thước ngoai
(Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh |
mm |
339 x 1197 x 262 |
Dàn nóng |
mm |
750 x 880(+88) x 340 |
Trọng lượng tịnh |
Dàn lạnh |
kg |
15,5 |
Dàn nóng |
kg |
56 |
Lưu lượng gió |
Dàn lạnh |
Làm lạnh |
m3/min |
20.5 / 18.6 / 16.2 / 10.4 |
Sưởi |
m3/min |
25.0 / 19.8 / 17.3 / 13.3 |
Dàn nóng |
Làm lạnh / Sưởi |
m3/min |
55 / 43.5 |
Môi chất lạnh |
R32 |
Kích cỡ đường ống |
Đường lỏng |
mm |
Ø 6.35 (1/4) |
Đường gas |
mm |
Ø 15.88 (5/8) |
Dây điện kết nối (Nguồn điện được cấp vào trạm kết nối tại dàn lạnh) |
3.0 mm2 x 4 dây (bao gồm dây nối đất) |
Phương pháp nối dây |
Kiểu kết nối bằng trạm (siêu vít) |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ |
I | NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | | | |
1 | Công suất 9.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
2 | Công suất 12.18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 350.000 |
II | PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA | | | |
1 | Ống đồng máy 9.000BTU | Mét | 1 | 170.000 |
2 | Ống đồng máy 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
3 | Ống đồng máy 18.000BTU | Mét | 1 | 190.000 |
4 | Ống đồng máy 24.000BTU | Mét | 1 | 230.000 |
III | PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU | | | |
1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 17.000 |
2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 22.000 |
3 | Atomat 1 pha 20A | Bộ | 1 | 90.000 |
4 | Atomat đôi 20A | Bộ | 1 | 100.000 |
IIII | PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG | | | |
1 | Máy 9000,12000,18000btu | Bộ | 1 | 90.000 |
2 | Máy 24000 BTU (giá đại) | Bộ | 1 | 250.000 |
V | ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ | | | |
1 | Ông nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
3 | Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
4 | Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. | bộ | 1 | 50.000 |
VI | CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ | | | |
1 | Nhân công khoan rút lõi tường gạch | Lỗ | 1 | 150.000 |
2 | Nhân công đục tường chôn ống | Mét | 1 | 50.000 |
3 | Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100.000 |
4 | Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu | Bộ | 1 | 250.000 |
5 | Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) | Bộ | 1 | 200.000 |
6 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 1 | 150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%