Điều hòa multi Casper 18.000BTU MU-2H181/O 1 dàn nóng kết nối 2 dàn lạnh
Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp điều hòa tiết kiệm năng lượng, hiệu suất cao và phù hợp với không gian đa dạng, Điều hòa Multi 1 nóng 2 lạnh chính là lựa chọn lý tưởng. với khả năng kết nối 1 dàn nóng và 2 dàn lạnh, giúp tiết kiệm chi phí và không gian, mang đến không gian sống thoải mái quanh năm.
Thông Số Kỹ Thuật
- Model: MU-2H181/O
- Công suất lạnh: 18.000 BTU (6.800 – 19.900)
- Công suất sưởi ấm: 19.000 BTU (7.600 – 21.000)
- Công suất tiêu thụ lạnh: 5.1 kW (2.0 – 5.8)
- Công suất tiêu thụ sưởi ấm: 5.6 kW (2.2 – 6.2)
- EER: 3.23 W/W
- Độ ồn dàn nóng: 54 dB(A)
Tính Năng Nổi Bật

điều hòa multi casper
- Công Nghệ Inverter: Tiết kiệm điện tối đa mà vẫn duy trì hiệu suất làm lạnh ổn định.
- Gas R32: Làm lạnh nhanh, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường.
- Kết Nối 1 Dàn Nóng, 2 Dàn Lạnh: Tiết kiệm chi phí và không gian cho những không gian rộng.
- Chế Độ Làm Mát và Sưởi Ấm: Mang lại sự thoải mái quanh năm.
- Lọc Không Khí và Khử Ẩm: Đảm bảo không khí trong lành, bảo vệ sức khỏe.
Lợi Ích Khi Sử Dụng
- Tiết Kiệm Chi Phí Điện: Công nghệ Inverter và gas R32 giúp giảm chi phí điện năng.
- Tiện Ích Cho Không Gian Lớn: Dễ dàng điều hòa nhiều phòng chỉ với một dàn nóng.
- Tiết Kiệm Chi Phí Đầu Tư: Kết nối nhiều dàn lạnh vào 1 dàn nóng giúp tiết kiệm chi phí lắp đặt.
Liên Hệ Mua Sản Phẩm
Để nhận được tư vấn chi tiết về sản phẩm hoặc hỗ trợ lắp đặt, quý khách vui lòng liên hệ với Điều hòa Gia Hưng qua số điện thoại 09.7772.6600. Chúng tôi cung cấp sản phẩm chính hãng, chất lượng cao với giá cả hợp lý và dịch vụ lắp đặt tận tâm.
quý khách tham khảo các dòng điều hòa multi khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật multi Casper 18.000BTU MU-2H181/O
Thông số kỹ thuật |
Thông số MU-2H181/O |
Nguồn điện |
220-240V, 50Hz, 1Ph |
Công suất lạnh |
18.000 BTU (6.800 – 19.900) |
Công suất sưởi ấm |
19.000 BTU (7.600 – 21.000) |
Công suất tiêu thụ lạnh |
5.1 kW (2.0 – 5.8) |
Công suất tiêu thụ sưởi ấm |
5.6 kW (2.2 – 6.2) |
Kích thước dàn nóng (RxS x C) |
785 x 300 x 555 mm |
Đường kính ống đồng |
26 x 35 / 2 + 9.52 mm |
Chiều dài ống dẫn gas tối đa |
40 m |
Chênh lệch độ cao giữa dàn nóng và dàn lạnh |
6 m |
Dải nhiệt độ hoạt động |
-10°C đến 52°C / -15°C đến 24°C |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%