Điều hòa Multi Casper 36.000BTU MU-4H361/O 1 dàn nóng kết nối 4 dàn lạnh chính hãng
Với nhu cầu làm mát cho các căn hộ và văn phòng hiện đại, việc lựa chọn một hệ thống điều hòa hiệu quả, tiết kiệm không gian và năng lượng là điều quan trọng. Điều hòa multi 1 nóng 4 lạnh, ra mắt vào năm 2023, đáp ứng hoàn hảo những yêu cầu này.

điều hòa multi casper
Thông số kỹ thuật nổi bật
- Mã sản phẩm: MU-4H361/O
- Hãng sản xuất: Casper
- Nơi sản xuất: Thái Lan
- Bảo hành: 1 năm
- Công nghệ tiết kiệm điện: DC True Inverter
- Kết nối tối đa: 5 dàn lạnh
Tính năng nổi bật:

điều hòa multi casper
Công nghệ DC True Inverter – Tiết kiệm điện
Máy nén Inverter thế hệ mới giúp tiết kiệm điện lên đến 25%, giảm dao động nhiệt độ, vận hành êm ái và kéo dài tuổi thọ thiết bị.
Khả năng làm lạnh & sưởi ấm:
Công suất 36.000BTU làm lạnh nhanh vào mùa hè, sưởi ấm tốt vào mùa đông.
Kết nối linh hoạt – Giải pháp tối ưu không gian
Hệ thống Multi cho phép kết nối tối đa 4 dàn lạnh với 1 dàn nóng, phù hợp với không gian từ 60 – 80m², như phòng khách, phòng ngủ, văn phòng. Các loại dàn lạnh đa dạng như treo tường, âm trần cassette, nối ống gió, đáp ứng nhu cầu lắp đặt linh hoạt.
Gas R32 – thân thiện môi trường
Sử dụng môi chất lạnh R32 giúp tăng hiệu suất làm lạnh, giảm tiêu hao điện năng và thân thiện hơn với môi trường so với các loại gas cũ như R22, R410A.
Hệ thống bảo vệ đa cấp – Tăng cường độ bền
- Bảo vệ quá nhiệt – Hạn chế nguy cơ chập cháy, đảm bảo an toàn cho hệ thống.
- Chống áp suất cao – Giúp máy hoạt động ổn định ngay cả trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt.
- Chống đóng băng – Đảm bảo dàn lạnh không bị bám tuyết, duy trì hiệu suất làm lạnh tốt nhất.
Thiết kế nhỏ gọn – Dễ dàng lắp đặt
Dàn nóng có kích thước 985 x 395 x 808 mm, giúp tiết kiệm diện tích lắp đặt, phù hợp với nhiều không gian khác nhau.
Chế độ bảo hành:
Casper cam kết chất lượng sản phẩm với chính sách bảo hành Bảo hành 3 năm Toàn bộ máy hấp dẫn:
Với những ưu điểm vượt trội về hiệu suất, thiết kế và chế độ bảo hành, điều hòa Multi Casper 36.000BTU MU-4H361/O là lựa chọn lý tưởng cho không gian sống và làm việc hiện đại. Để biết thêm chi tiết và nhận tư vấn, quý khách hàng vui lòng liên hệ:
Website: Dieuhoagiahung.vn Hotline: 09.7772.6600
quý khách tham khảo các dòng điều hòa multi khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật Casper 36.000BTU MU-4H361/O
| Thông số kỹ thuật |
MU-4H361/O |
| Số lượng dàn lạnh kết nối tối đa |
4 |
| Nguồn điện |
220-240V, 50Hz, 1 pha |
| Công suất làm lạnh (Danh định) |
36.000 BTU/h (10,5 kW) |
| Công suất sưởi ấm (Danh định) |
37.000 BTU/h (11,0 kW) |
| EER (Hiệu suất làm lạnh) |
2.66 W/W |
| COP (Hiệu suất sưởi ấm) |
3.49 W/W |
| Kích thước dàn nóng (R x S x C) |
985 x 395 x 808 mm |
| Trọng lượng dàn nóng |
74 kg |
| Đường kính ống lỏng/ống hơi |
4 × 6.35 / 4 × 9.52 mm |
| Tổng chiều dài ống dẫn tối đa |
80 m |
| Chiều dài ống từ dàn nóng đến dàn lạnh xa nhất |
35 m |
| Chênh lệch độ cao tối đa giữa dàn nóng và dàn lạnh |
15 m |
| Chênh lệch độ cao tối đa giữa các dàn lạnh |
10 m |
| BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
| stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
| I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
| 1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
| 2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
| 3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
| II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
| 1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
| 2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
| 3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
| 4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
| III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
| 1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
| 2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
| 3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
| 4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
| IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
| 1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
| 2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
| V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
| 1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
| 2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
| 3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
| 4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
| VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
| 1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
| 2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
| 3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
| 4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
| 5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
| 6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%