Điều hòa multi LG 42.000BTU A5UW42GFA1 1 dàn nóng kết nối 5 dàn lạnh – lắp đặt linh hoạt
Điều hòa multi LG 1 nóng 5 lạnh là giải pháp hoàn hảo cho các căn hộ chung cư và biệt thự, nơi không gian lắp đặt dàn nóng bị hạn chế. Với khả năng kết nối tối đa 5 dàn lạnh riêng biệt, sản phẩm này giúp tiết kiệm không gian và mang lại hiệu suất làm mát, sưởi ấm tối ưu.
Thông số kỹ thuật nổi bật của multi LG 42.000BTU A5UW42GFA1
- Công suất lạnh: 12.3 kW (42,000 BTU) – tối đa 13.5 kW (46,000 BTU)
- Công suất sưởi: 13.5 kW (46,000 BTU) – tối đa 14.7 kW (50,000 BTU)
- Kết nối dàn lạnh: Tối đa 5 dàn lạnh
- Môi chất lạnh: Gas R410A, lượng nạp sẵn 3.400g
- Độ ồn danh định: 54 dB (làm lạnh) / 56 dB (sưởi)
- Phạm vi hoạt động: -10°C đến 48°C (làm lạnh), -25°C đến 18°C (sưởi)
Tính năng nổi bật:

điều hòa multi LG
- Tiết kiệm không gian: Kết nối 1 dàn nóng với 5 dàn lạnh, phù hợp căn hộ và biệt thự nhỏ.
- Công nghệ Inverter: Tiết kiệm 30-50% điện năng, vận hành êm ái, bền bỉ.
- Gas R410a: Hiệu suất làm lạnh cao hơn 1,6 lần R22, thân thiện môi trường.
- Hai chiều làm lạnh/sưởi ấm: Phù hợp khí hậu Việt Nam, đảm bảo tiện nghi quanh năm.
- Độ bền cao: Dàn nóng phủ mạ vàng chống ăn mòn, tăng tuổi thọ.
Chế độ bảo hành:
Sản phẩm được bảo hành chính hãng 12 tháng, đảm bảo quyền lợi cho người tiêu dùng và yên tâm trong quá trình sử dụng.
Với những ưu điểm vượt trội trên, điều hòa multi LG 2 chiều 42.000 BTU A5UW42GFA1 là lựa chọn lý tưởng cho không gian sống hiện đại, đáp ứng nhu cầu làm mát và sưởi ấm hiệu quả, tiết kiệm không gian và điện năng.
Để biết thêm thông tin chi tiết và nhận tư vấn, quý khách hàng có thể truy cập website: Dieuhoagiahung.vn hoặc liên hệ qua số điện thoại: 09.7772.6600.
quý khách có nhu cầu tham khảo dòng sản phẩm multi khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật multi LG 42000BTU A5UW42GFA1
Điều hòa multi LG |
A5UW42GFA1 |
Điện nguồn |
V, Ø ,Hz |
220-240,1, 50 |
Công suất lạnh |
Tối thiểu – Danh định – Tối đa |
kW |
1.6 – 12.3 – 13.5 |
Tối thiểu – Danh định – Tối đa |
Btu/h |
5,400 – 42,000 – 46,000 |
Công suất sưởi |
Tối thiểu – Danh định – Tối đa |
kW |
1.9 – 13.5 – 14.7 |
Tối thiểu – Danh định – Tối đa |
Btu/h |
6,500 – 46,000 – 50,000 |
Điện năng tiêu thụ |
Chiều lạnh |
Tối thiểu – Danh định – Tối đa |
kW |
0.4 – 3.6 – 5.5 |
Chiều sưởi |
Tối thiểu – Danh định – Tối đa |
kW |
0.5 – 3.6 – 5.6 |
Dây cấp nguồn (Bao gồm dây nối đất ) |
No.x mm² |
2C x 6.0 + E6.0 |
Kết nối |
Số lượng dàn lạnh tối đa |
EA |
5 |
Màu sắc |
– |
Trắng xám |
Kích thước |
R x C x S |
mm |
950 x 834 x 330 |
Trọng lượng tịnh |
Thân máy |
kg |
73 |
Máy nén |
Loại |
– |
Scroll |
Loại động cơ |
– |
BLDC |
Môi chất lạnh |
Loại |
– |
R410A |
Lượng gas nạp sẵn |
g |
3.400 |
Chiều dài ống lỏng đã nạp sẵn gas |
m |
37,5 |
Lượng gas nạp thêm trên 1m ống |
g |
20 |
Quạt |
Loại |
– |
Propeller |
Lưu lượng |
m³/min x No |
80 x 1 |
Động cơ quạt |
Loại |
– |
BLDC |
Độ ồn áp suất |
Chiều lạnh |
Danh định |
dB(A) |
54 |
Chiều sưởi |
Danh định |
dB(A) |
56 |
Đường kính ống |
Lỏng |
mm(inch) x No. |
Ø 6.35 (1/4) x 5 |
Hơi |
mm(inch) x No. |
Ø 9.52 (3/8) x 5 |
Chiều dài ống |
Tổng chiều dài ống |
Tối đa |
m |
85 |
Chiều dài nhánh |
Tối đa |
m |
25 |
Chênh lệch độ cao |
Dàn nóng – Dàn lạnh |
Tối đa |
m |
15 |
Dàn nóng – Dàn lạnh |
Tối đa |
m |
7,5 |
Phạm vi hoạt động
(Nhiệt độ ngoài trời) |
Chiều lạnh |
Tối thiểu – Tối đa |
˚C DB |
-10 – 48 |
Chiều sưởi |
Tối thiểu – Tối đa |
˚C DB |
-25 – 18 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%