Điều hòa multi Midea 36.000BTU M4OB-36HFN1-Q – 1 dàn nóng kết nối 4 dàn lạnh
Dàn nóng điều hòa multi 1 nóng 4 lạnh là sản phẩm nổi bật trong dòng điều hòa multi của Midea, được thiết kế dành cho các không gian rộng và nhu cầu làm lạnh mạnh mẽ. Với công nghệ tiên tiến, sản phẩm này không chỉ mang lại hiệu quả làm lạnh vượt trội mà còn tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường.
Thông Số Kỹ Thuật Dàn Nóng Midea 36.000BTU M4OB-36HFN1-Q
- Model: M4OB-36HFN1-Q
- Công suất làm lạnh: 36.000 BTU
- Điện áp: 220V/50Hz
- Loại gas: R32 (thân thiện với môi trường)
- Công suất tiêu thụ: 3.6 kW
- Kích thước dàn nóng: 950 x 340 x 760 mm
- Số lượng dàn lạnh tối đa kết nối: 5 dàn lạnh (phù hợp cho các hệ thống điều hòa multi)
Tính Năng Nổi Bật

điều hòa multi midea
-
Tiết kiệm năng lượng: Công nghệ Inverter giúp giảm chi phí điện mà vẫn duy trì hiệu suất làm lạnh tối ưu.
-
Làm lạnh nhanh chóng: Dàn nóng Midea M4OB-36HFN1-Q làm lạnh tức thì, lý tưởng cho những ngày hè nóng bức.
-
Hệ thống lọc không khí: Loại bỏ bụi bẩn và tác nhân gây hại, tạo không gian sống sạch sẽ, bảo vệ sức khỏe.
-
Vận hành êm ái: Độ ồn chỉ 58 dB, giúp không gian yên tĩnh và thoải mái.
-
Độ bền cao và dễ bảo dưỡng: Thiết kế chắc chắn, dễ bảo trì và trang bị tính năng bảo vệ, tăng tuổi thọ.
Bảo Hành và Hỗ Trợ
- Bảo hành: 1 năm tại nhà.
- Dịch vụ hỗ trợ: Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp của Midea luôn sẵn sàng hỗ trợ lắp đặt, bảo trì và sửa chữa khi cần thiết.
Kết Luận
Nếu bạn đang tìm kiếm một hệ thống điều hòa hiệu suất cao,
bền bỉ và tiết kiệm điện, Midea M4OB-36HFN1-Q chính là sự lựa chọn hoàn hảo.
Đặt mua ngay tại website: Dieuhoagiahung.vn để nhận ưu đãi và dịch vụ bảo hành chính hãng.
quý khách có nhu cầu tham khảo dòng sản phẩm khác vui lòng xem tại đây
Thống số kỹ thuật Dàn nóng điều hòa multi Midea 36.000BTU M4OB-36HFN1-Q
Dàn nóng điều hòa multi Midea |
M4OB-36HFN1-Q |
Nguồn điện |
V,Hz,Ph |
220-240V-50Hz,1Ph |
Làm Lạnh |
Công suất |
Btu/h |
36000(7000-43200 |
Công suất tiêu thụ |
W |
3800(1290-4240) |
Công suất dòng điện |
A |
16,9(5,9-18,9) |
EER |
W/W |
2,78 |
Làm Nóng |
Công suất |
Btu/h |
38000(8000-44400) |
Công suất tiêu thụ |
W |
3000(970-3650) |
Công suất dòng điện |
A |
13(4,3-16,2) |
COP |
W/W |
3,71 |
Lưu lượng gió |
m3/h |
5500 |
Độ ồn |
dB(A) |
54 |
Áp suất âm thanh dàn nóng |
dB(A) |
63,5 |
Độ ồn dàn nóng |
dB(A) |
69 |
Dàn nóng |
Kích thước(WxDxH) |
mm |
946x410x810 |
Đóng gói(WxDxH) |
|
1090x500x865 |
Khối lượng (Net/Gross) |
Kg |
70/75 |
Gas |
Loại |
|
R410A |
GWP |
|
2088 |
Lượng gas đã nạp |
Kg |
3 |
Thiết kế áp suất |
Mpa |
4.2/1.5 |
Ống đồng |
Đường ống lỏng/Đường ống gas |
mm(inch) |
4xØ6.35/3xØ9.52+1xØ12,7(4×1/4″/3×3/8″+1×1/2”) |
Độ dài tối đa |
m |
80 |
Độ dài tối đa cho dàn lạnh |
m |
35 |
Độ chênh lệch tối đã giữa dàn lạnh và dàn nóng |
m |
15 |
Độ chênh lệch giữa các dàn lạnh |
m |
10 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%