Điều hòa Multi Nagakawa 14.000BTU NMU-A14UB 1 dàn nóng kết nối 2 dàn lạnh
Điều hòa Multi 1 nóng 2 lạnh là lựa chọn hoàn hảo cho căn hộ, nhà phố có diện tích hạn chế. Với khả năng kết nối 1 dàn nóng với 2 dàn lạnh, máy mang lại hiệu suất làm mát và sưởi ấm tối ưu.

điều hòa multi nagakawa
Thông số kỹ thuật nổi bật của Nagakawa 14.000BTU NMU-A14UB
- Công suất làm lạnh: 14,000 Btu/h (6,100 ~ 15,388) / 4.10 kW (1.80 – 4.51)
- Công suất sưởi ấm: 15,400 Btu/h (6,995 ~ 18,015) / 4.50 kW (2.05 – 5.28)
- Hiệu suất năng lượng (EER/COP): 3.31 / 3.91 W/W
- Công suất tiêu thụ (Làm lạnh/Sưởi ấm): 1,240 W (198 – 2,100) / 1,150 W (198 – 2,100)
- Loại gas: R32
- Chiều dài ống tối đa: 25 m (1 dàn lạnh) / 40 m (Tổng cộng)
- Phạm vi nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 52℃ (Làm lạnh) / -15 ~ 24℃ (Sưởi ấm)
Tính năng nổi bật

điều hòa multi nagakawa
- Kết nối linh hoạt 1 dàn nóng – 2 dàn lạnh: Thiết kế linh hoạt giúp sử dụng hiệu quả một dàn nóng để vận hành 2 dàn lạnh, phù hợp với không gian rộng hoặc nhiều phòng.
- Tiết kiệm chi phí: Sử dụng một dàn nóng cho hai dàn lạnh, phù hợp không gian rộng.
- Công nghệ Inverter: Tiết kiệm điện lên đến 40%.
- Tự phát hiện rò rỉ gas: Cảnh báo sớm, bảo vệ an toàn.
- Rã đông thông minh: Hoạt động hiệu quả trong thời tiết lạnh.
- Chế độ 2 chiều: Làm lạnh & sưởi ấm linh hoạt quanh năm.
- Vận hành ổn định: Hoạt động tốt ngay cả khi điện áp thấp.
- Gas R32: Làm lạnh nhanh, thân thiện môi trường
Liên hệ tư vấn và mua hàng
Điều hòa Multi Nagakawa 14.000BTU NMU-A14UB 2 chiều Inverter là lựa chọn lý tưởng cho gia đình bạn. Để nhận tư vấn miễn phí và ưu đãi hấp dẫn, liên hệ ngay:
quý khách tham khảo các dòng điều hòa khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật Nagakawa 14.000BTU NMU-A14UB 2 chiều Inverter
Công suất làm lạnh |
14,000 Btu/h (6,100 ~ 15,388) / 4.10 kW (1.80 – 4.51) |
Công suất sưởi ấm |
15,400 Btu/h (6,995 ~ 18,015) / 4.50 kW (2.05 – 5.28) |
Nguồn điện |
220~240V / 50Hz / 1 pha |
Hiệu suất năng lượng (EER/COP) |
3.31 / 3.91 W/W |
Dòng điện định mức (Làm lạnh/Sưởi ấm) |
5.39 A / 5.0 A |
Công suất tiêu thụ (Làm lạnh/Sưởi ấm) |
1,240 W (198 – 2,100) / 1,150 W (198 – 2,100) |
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) |
2,600 m³/h |
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) |
53 dB(A) |
Khối lượng nạp gas |
1,000 g |
Kích thước dàn nóng (Rộng x Sâu x Cao) |
785 x 300 x 555 mm (Net) / 900 x 380 x 615 mm (Packing) |
Kích thước dàn lạnh (Rộng x Sâu x Cao) |
Đang cập nhật |
Khối lượng tịnh/tổng |
30 kg / 32.5 kg |
Đường kính ống gas |
2 x 9.52 mm |
Đường kính ống lỏng |
2 x 6.35 mm |
Chiều dài ống tối đa (1 dàn lạnh) |
25 m |
Chiều dài ống tối đa (Tổng cộng) |
40 m |
Chênh lệch độ cao tối đa |
15 m |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động (Làm lạnh/Sưởi ấm) |
-10 ~ 52℃ / -15 ~ 24℃ |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%