Điều hòa Multi Nagakawa 18.000BTU NMU-A18UB 1 dàn nóng kết nối 2 dàn lạnh – tối ưu không gian
Điều hòa Multi 1 nóng 2 lạnh là dòng sản phẩm hiện đại, phù hợp với những không gian cần làm lạnh và sưởi ấm linh hoạt. Với khả năng kết nối 1 dàn nóng với 2 dàn lạnh, sản phẩm này không chỉ tiết kiệm không gian mà còn tối ưu hóa hiệu suất hoạt động.

điều hòa multi nagakawa
Thông số kỹ thuật
- Model: NMU-A18UB
- Công suất làm lạnh: 18,000 Btu/h (5.3 kW)
- Công suất sưởi ấm: 19,000 Btu/h (5.6 kW)
- Nguồn điện: 220~240V, 50Hz, 1 pha
- Điện năng tiêu thụ làm lạnh: 1750 W
- Môi chất lạnh: R32 (Khối lượng nạp: 950 g)
- Lưu lượng gió: 2300 m³/h
- Độ ồn cao nhất: 62 dB(A)
- Lưới lọc bụi thô: Có (Giữ không khí trong lành, sạch sẽ)
- Xuất xứ: Chính hãng Nagakawa
Tính năng nổi bật

điều hòa multi nagakawa
- Điều hòa 1 dàn nóng – 2 dàn lạnh, tiết kiệm tối ưu
- Tiết kiệm chi phí: Một dàn nóng vận hành hai dàn lạnh, phù hợp không gian rộng, giảm chi phí lắp đặt.
- Công nghệ Inverter: Tiết kiệm điện đến 40% so với điều hòa thường.
- Chế độ hút ẩm: Duy trì không gian khô thoáng, ngăn vi khuẩn, nấm mốc.
- 2 chiều làm lạnh & sưởi ấm: Sử dụng linh hoạt quanh năm.
- Gas R32: Làm lạnh nhanh, thân thiện môi trường.
- Lưới lọc bụi thô: Lọc sạch bụi bẩn, bảo vệ sức khỏe.
Liên hệ ngay – Sở hữu điều hòa chất lượng với giá tốt nhất!
Bạn muốn không gian sống thoải mái, tiết kiệm điện? Đừng bỏ lỡ cơ hội! Gọi ngay 09.7772.6600 hoặc Truy cập Dieuhoagiahung.vn để nhận ưu đãi hấp dẫn.
Đặt hàng ngay hôm nay – Nhận mức giá tốt nhất cùng dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp!
quý khách tham khảo các dòng điều hòa khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật Nagakawa 18.000BTU NMU-A18UB 2 chiều Inverter
Model |
Dàn nóng |
|
NMU-A18UB |
Hệ thống kết nối |
|
|
1 drive 2 |
Công suất |
Làm lạnh |
Btu/h |
18,000 (6,824 ~ 19,900) |
|
|
kW |
5.3 (2.0 ~ 5.83) |
|
Sưởi ấm |
Btu/h |
19,000 (7,555 ~ 21,000) |
|
|
kW |
5.6 (2.21 ~ 6.16) |
Dữ liệu điện |
Nguồn điện |
V~,Hz,Ph |
220~240,50,1 |
|
Điện năng tiêu thụ làm lạnh |
W |
1750 |
|
Điện năng tiêu thụ sưởi ấm |
W |
1540 |
|
Cường độ dòng điện lạnh/sưởi |
A |
7.6/6.7 |
Đặc tính |
EER/COP |
W/W |
3.03/3.64 |
|
Lưu lượng gió |
m3/h |
2300 |
|
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) |
dB(A) |
55 |
|
Cường độ âm thanh (Cao) |
dB(A) |
62 |
Kích thước |
Tịnh (R x S x C) |
mm |
800×315×545 |
|
Tổng (R x S x C) |
mm |
920×400×620 |
Khối lượng |
Tịnh |
kg |
36 |
|
Tổng |
kg |
39 |
Môi chất lạnh |
Loại |
|
R32 |
|
Khối lượng nạp |
g |
950 |
|
Nạp bổ sung |
(g/m) |
20 |
Đường kính ống dẫn |
Ống lỏng |
mm |
2×6.35 |
|
Ống hơi |
mm |
2×9.52 |
Chiều dài ống tối đa |
Tổng cộng |
m |
40 |
|
Cho 1 dàn lạnh |
m |
25 |
Chiều cao chênh lệch tối đa |
Dàn lạnh với dàn nóng |
m |
15 |
|
Dàn lạnh với dàn lạnh |
m |
10 |
Phạm vi hoạt động |
|
℃ |
-10~52℃/-15~24℃ |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%