Điều hòa Multi Nagakawa 21.000BTU NMU-A21UB – 1 dàn nóng kết nối 3 dàn lạnh
Điều hòa Multi 1 nóng 3 lạnh là lựa chọn lý tưởng cho không gian vừa và nhỏ. Với khả năng kết nối 1 dàn nóng với 3 dàn lạnh, sản phẩm giúp tiết kiệm diện tích và tối ưu chi phí vận hành.
Thông số kỹ thuật nổi bật Nagakawa 21.000BTU NMU-A21UB
- Thương hiệu: Nagakawa
- Công suất làm lạnh: 21,000 Btu/h (6.2 kW)
- Công suất sưởi ấm: 22,500 Btu/h (6.6 kW)
- Nguồn điện: 220~240V, 50Hz, 1 pha
- Điện năng tiêu thụ làm lạnh: 1920 W
- Môi chất lạnh: R32 (Khối lượng nạp: 1100 g)
- Lưu lượng gió: 3100 m³/h
- Độ ồn cao nhất: 65 dB(A)
Tính năng nổi bật Điều hòa nagakawa NMU-A21UB

điều hòa multi nagakawa
Công nghệ Inverter – Tiết kiệm điện 40%
Điều chỉnh công suất linh hoạt, giảm hao phí điện năng hiệu quả.
1 dàn nóng kết nối 3 dàn lạnh
Tiết kiệm diện tích, giảm chi phí lắp đặt, tối ưu làm lạnh.
Chế độ hút ẩm – Không gian khô thoáng
Giảm hơi nước, ngăn nồm ẩm, duy trì không khí dễ chịu.
Làm lạnh nhanh – Sưởi ấm hiệu quả
Vận hành linh hoạt, duy trì nhiệt độ ổn định quanh năm.
Tự phát hiện rò rỉ gas – An toàn tuyệt đối
Hệ thống cảnh báo sớm, bảo vệ người dùng tối đa.
Lưới lọc bụi thô – Không khí trong lành
Giữ lại bụi lớn, mang đến không gian sạch hơn.
Gas R32 – Hiệu suất cao, thân thiện môi trường
Tăng hiệu quả làm lạnh, giảm CO₂, tiết kiệm điện.
Tại sao chọn mua tại Dieuhoagiahung.vn?

điều hòa multi nagakawa
- Sản phẩm chính hãng 100%
- Giá tốt nhất thị trường
- Hỗ trợ tư vấn, lắp đặt nhanh chóng
- Bảo hành chính hãng, dịch vụ hậu mãi chu đáo
Liên hệ ngay: 09.7772.6600 để được tư vấn và báo giá chi tiết và chính xác nhất!
quý khách tham khảo các dòng điều hòa khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật Nagakawa 21.000BTU NMU-A21UB 2 chiều Inverter
Model |
Dàn nóng |
|
NMU-A21UB |
Hệ thống kết nối |
|
|
1 drive 3 |
Công suất |
Làm lạnh |
Btu/h |
21,000 (7,500 ~ 22,900) |
|
|
kW |
6.2(2.2~6.71) |
|
Sưởi ấm |
Btu/h |
22,500 (8,155 ~ 24,770) |
|
|
kW |
6.6(2.39~7.26) |
Dữ liệu điện |
Nguồn điện |
V~,Hz,Ph |
220~240,50,1 |
|
Điện năng tiêu thụ làm lạnh |
W |
1920(350-2800) |
|
Điện năng tiêu thụ sưởi ấm |
W |
1780(350-2800) |
|
Cường độ dòng điện lạnh/sưởi |
A |
8.3/7.8 |
Đặc tính |
EER/COP |
W/W |
3.23/3.71 |
|
Lưu lượng gió |
m3/h |
3100 |
|
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) |
dB(A) |
56 |
|
Cường độ âm thanh (Cao) |
dB(A) |
65 |
Kích thước |
Tịnh (R x S x C) |
mm |
834×328×655 |
|
Tổng (R x S x C) |
mm |
945×435×725 |
Khối lượng |
Tịnh |
kg |
44 |
|
Tổng |
kg |
47 |
Môi chất lạnh |
Loại |
|
R32 |
|
Khối lượng nạp |
g |
1100 |
|
Nạp bổ sung |
(g/m) |
20 |
Đường kính ống dẫn |
Ống lỏng |
mm |
3×6.35 |
|
Ống hơi |
mm |
3×9.52 |
Chiều dài ống tối đa |
Tổng cộng |
m |
60 |
|
Cho 1 dàn lạnh |
m |
30 |
Chiều cao chênh lệch tối đa |
Dàn lạnh với dàn nóng |
m |
15 |
|
Dàn lạnh với dàn lạnh |
m |
10 |
Phạm vi hoạt động |
|
℃ |
-10~52℃/-15~24℃ |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%