Điều hòa Multi Nagakawa 36.000BTU NMU-A36UB 1 dàn nóng kết nối 4 dàn lạnh
Điều hòa Multi 1 nóng 4 lạnh là giải pháp tối ưu cho những không gian cần kết nối 1 dàn nóng với nhiều dàn lạnh, giúp tiết kiệm diện tích lắp đặt mà vẫn đảm bảo hiệu quả làm lạnh/sưởi ấm vượt trội. Sản phẩm được trang bị công nghệ Inverter, chế độ hút ẩm, tự phát hiện rò rỉ, bơm hỗ trợ và rã đông thông minh, mang lại sự tiện lợi tối đa cho người dùng.

điều hòa multi nagakawa
Thông số kỹ thuật chính
- Model: NMU-A36UB
- Công suất làm lạnh: 36,000 Btu/h (10.50 kW)
- Công suất sưởi ấm: 37,500 Btu/h (11.00 kW)
- Nguồn điện: 220~240V, 50Hz, 1 pha
- Điện năng tiêu thụ làm lạnh: 3950 W
- Môi chất lạnh: R32 (Khối lượng nạp: 2300 g)
- Lưu lượng gió: 4000 m³/h
- Độ ồn cao nhất: 68 dB(A)
Tính năng nổi bật

điều hòa multi nagakawa
Công nghệ Inverter – Tiết kiệm đến 40% điện năng, duy trì nhiệt độ ổn định.
1 dàn nóng – 4 dàn lạnh – Tiết kiệm không gian, phù hợp gia đình & văn phòng.
Chế độ hút ẩm – Giữ không gian khô thoáng, ngăn ngừa nấm mốc.
Rã đông thông minh – Hoạt động hiệu quả ngay cả khi nhiệt độ thấp.
Cảnh báo rò rỉ gas – Đảm bảo an toàn tối đa cho hệ thống.
Bơm thoát nước – Ngăn đọng nước, hạn chế vi khuẩn và nấm mốc.
Môi chất lạnh R32 – Hiệu suất cao, thân thiện với môi trường.
Liên hệ ngay
Bạn cần một chiếc điều hòa đa kết nối, tiết kiệm điện, vận hành êm ái và nhiều tính năng hiện đại? Nagakawa NMU-A36UB chính là sự lựa chọn hoàn hảo!
📞 Liên hệ ngay: 09.7772.6600 để nhận tư vấn và báo giá ưu đãi! Website: Dieuhoagiahung.vn
quý khách tham khảo các dòng điều hòa khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật Nagakawa 36.000BTU NMU-A36UB 2 chiều Inverter
Model |
Dàn nóng |
|
NMU-A36UB |
Hệ thống kết nối |
|
|
1 drive 4 |
Công suất |
Làm lạnh |
Btu/h |
36,000 (8,530 ~ 38,000) |
|
|
kW |
10.50(2.5~11.0) |
|
Sưởi ấm |
Btu/h |
37,500 (9,110 ~ 38,500) |
|
|
kW |
11.00(2.67~11.2) |
Dữ liệu điện |
Nguồn điện |
V~,Hz,Ph |
220~240,50,1 |
|
Điện năng tiêu thụ làm lạnh |
W |
3950(680~4930) |
|
Điện năng tiêu thụ sưởi ấm |
W |
3150(530~3850) |
|
Cường độ dòng điện lạnh/sưởi |
A |
17.5/13.96 |
Đặc tính |
EER/COP |
W/W |
2.66/3.49 |
|
Lưu lượng gió |
m3/h |
4000 |
|
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) |
dB(A) |
61 |
|
Cường độ âm thanh (Cao) |
dB(A) |
68 |
Kích thước |
Tịnh (R x S x C) |
mm |
985×395×808 |
|
Tổng (R x S x C) |
mm |
1105×495×895 |
Khối lượng |
Tịnh |
kg |
74 |
|
Tổng |
kg |
78 |
Môi chất lạnh |
Loại |
|
R32 |
|
Khối lượng nạp |
g |
2300 |
|
Nạp bổ sung |
(g/m) |
20 |
Đường kính ống dẫn |
Ống lỏng |
mm |
4×6.35 |
|
Ống hơi |
mm |
4×9.52 |
Chiều dài ống tối đa |
Tổng cộng |
m |
80 |
|
Cho 1 dàn lạnh |
m |
35 |
Chiều cao chênh lệch tối đa |
Dàn lạnh với dàn nóng |
m |
15 |
|
Dàn lạnh với dàn lạnh |
m |
10 |
Phạm vi hoạt động |
|
℃ |
-10~52℃/-15~24℃ |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%