Điều hòa Multi Nagakawa 42.000BTU NMU-A42UB 1 dàn nóng kết nối 5 dàn lạnh
Điều hòa Multi 1 nóng 5 lạnh là giải pháp tối ưu cho căn hộ, nhà phố, văn phòng với 1 dàn nóng kết nối 5 dàn lạnh. Công nghệ Inverter tiết kiệm 40% điện năng, chế độ hút ẩm thông minh và làm lạnh nhanh, mang lại trải nghiệm tiện nghi.
1. 1 Dàn Nóng – 5 Dàn Lạnh, Tiết Kiệm Không Gian

điều hòa multi nagakawa
Nagakawa NMU-A42UB kết nối tối đa 5 dàn lạnh, tối ưu diện tích lắp đặt, giữ không gian gọn gàng, thẩm mỹ.
2. Hút Ẩm Hiệu Quả, Không Gian Luôn Khô Thoáng
Chế độ hút ẩm giúp loại bỏ độ ẩm dư thừa, hạn chế nấm mốc, mang lại không khí trong lành, dễ chịu.
3. Lưới Lọc HD – Lọc Sạch Không Khí
Bộ lọc HD giúp loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn, bảo vệ sức khỏe và cải thiện chất lượng không khí.
4. Linh Hoạt Với Nhiều Loại Dàn Lạnh
Tùy chọn dàn lạnh: treo tường, âm trần cassette, âm trần nối ống gió, đáp ứng đa dạng không gian lắp đặt.
5. Công Nghệ Inverter – Tiết Kiệm 40% Điện Năng
BLDC Inverter giúp vận hành êm ái, tiết kiệm điện tối đa, giảm chi phí sử dụng.
6. Làm Lạnh Nhanh Hơn 30%
Chế độ Super làm lạnh tức thì, kết hợp biến tần Inverter giúp duy trì nhiệt độ ổn định.
7. Chế Độ Hẹn Giờ – Giấc Ngủ Trọn Vẹn
Hẹn giờ bật/tắt giúp kiểm soát thời gian vận hành, tránh lãng phí điện, đảm bảo không gian yên tĩnh.
Tại Sao Chọn Điều Hòa Multi Nagakawa NMU-A42UB?

điều hòa multi nagakawa
1 dàn nóng – 5 dàn lạnh, tiết kiệm không gian
Công nghệ Inverter, tiết kiệm 40% điện năng
Lưới lọc HD, bảo vệ sức khỏe
Làm lạnh nhanh, khử ẩm hiệu quả, vận hành êm ái
Dịch vụ lắp đặt nhanh, bảo hành chính hãng
Liên hệ
Liên hệ ngay: 09.7772.6600
Website: Dieuhoagiahung.vn
Dịch vụ uy tín – Giá tốt nhất thị trường!
quý khách tham khảo các dòng điều hòa khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật Nagakawa 42.000BTU NMU-A42UB 2 chiều Inverter
Model |
Dàn nóng |
|
NMU-A42UB |
Hệ thống kết nối |
|
|
1 drive 5 |
Công suất |
Làm lạnh |
Btu/h |
42,000 (9,500 ~ 43,500) |
|
|
kW |
12(2.77~12.7) |
|
Sưởi ấm |
Btu/h |
44,356 (10,100 ~ 45,000) |
|
|
kW |
13(2.96~13.1) |
Dữ liệu điện |
Nguồn điện |
V~,Hz,Ph |
220~240,50,1 |
|
Điện năng tiêu thụ làm lạnh |
W |
4450(750~5450) |
|
Điện năng tiêu thụ sưởi ấm |
W |
3750(600~4350) |
|
Cường độ dòng điện lạnh/sưởi |
A |
19.72/16.62 |
Đặc tính |
EER/COP |
W/W |
2.70/3.47 |
|
Lưu lượng gió |
m3/h |
4200 |
|
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) |
dB(A) |
61 |
|
Cường độ âm thanh (Cao) |
dB(A) |
68 |
Kích thước |
Tịnh (R x S x C) |
mm |
985×395×808 |
|
Tổng (R x S x C) |
mm |
1105×495×895 |
Khối lượng |
Tịnh |
kg |
75 |
|
Tổng |
kg |
79 |
Môi chất lạnh |
Loại |
|
R32 |
|
Khối lượng nạp |
g |
2300 |
|
Nạp bổ sung |
(g/m) |
20 |
Đường kính ống dẫn |
Ống lỏng |
mm |
5×6.35 |
|
Ống hơi |
mm |
5×9.52 |
Chiều dài ống tối đa |
Tổng cộng |
m |
80 |
|
Cho 1 dàn lạnh |
m |
35 |
Chiều cao chênh lệch tối đa |
Dàn lạnh với dàn nóng |
m |
15 |
|
Dàn lạnh với dàn lạnh |
m |
10 |
Phạm vi hoạt động |
|
℃ |
-10~52℃/-15~24℃ |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%