Điều hòa Multi Panasonic 18.000BTU CU-2S18SKH 1 dàn nóng kết nối 2 dàn lạnh
Điều hòa Multi Panasonic 1 nóng 2 lạnh là lựa chọn lý tưởng cho hệ thống điều hòa multi, giúp tiết kiệm không gian lắp đặt, tối ưu hiệu suất làm lạnh và tiết kiệm điện năng. Sản phẩm này phù hợp với các căn hộ chung cư, nhà phố, văn phòng, khách sạn hoặc những không gian có diện tích vừa và lớn.
Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về thông số kỹ thuật, tính năng nổi bật và công nghệ tiên tiến của sản phẩm này để có quyết định mua sắm đúng đắn!
Thông Số Kỹ Thuật Dàn Nóng Multi Panasonic CU-2S18SKH
- Công suất làm lạnh: 18.000BTU (5.2 kW)
- Công suất kết nối: Tối đa 2 dàn lạnh
- Môi chất lạnh: R32 – Hiệu suất cao
- Kích thước: 824 x 619 x 299 (WxHxD)
- Công suất tiêu thụ: 1.62 kW
- Độ ồn: 49 dB(A)
Tính Năng Nổi Bật Của Dàn Nóng Multi Panasonic CU-2S18SKH

điều hòa multi panasonic
- Tiết kiệm không gian lắp đặt: Kết nối tối đa 2 dàn lạnh giúp tiết kiệm diện tích.
- Công nghệ Inverter: Tiết kiệm điện, duy trì nhiệt độ ổn định, kéo dài tuổi thọ máy.
- Môi chất lạnh R32: Hiệu suất cao và bảo vệ môi trường.
- Làm lạnh nhanh và ổn định: Hệ thống điều khiển thông minh tối ưu hiệu suất làm lạnh.
- Hoạt động êm ái: Độ ồn thấp chỉ 49 dB(A), không ảnh hưởng đến không gian sống.
- Bền bỉ với thời tiết: Lớp phủ Blue Fin chống ăn mòn, bảo vệ máy trong mọi điều kiện thời tiết.
Thông Tin Bảo Hành
- Dàn nóng: 12 tháng chính hãng
- Máy nén: 5 năm
- Dịch vụ bảo hành: Toàn quốc tại các trung tâm bảo hành Panasonic
Liên Hệ Mua Hàng
Quý khách có nhu cầu mua Dàn Nóng Multi Panasonic CU-2S18SKH hoặc cần tư vấn về sản phẩm, vui lòng liên hệ:
Website: Dieuhoagiahung.vn
Hotline: 09.7772.6600
Hỗ trợ lắp đặt nhanh chóng – Giá tốt nhất – Bảo hành chính hãng
quý khách có nhu cầu tham khảo dòng sản phẩm khác vui lòng xem tại đây
Thống số kỹ thuật Điều hòa multi Panasonic 18.000BTU CU-2S18SKH
Dàn nóng Điều hòa multi Panasonic |
|
CU-2S18SKH |
Công suất lạnh |
Btu/h
[Min – Max] |
17,100 [5,120-20,500] |
kW
[Min – Max] |
5.00 [1.50-6.00] |
EER |
Btuh/hW |
11,96 |
W/W |
3.50 |
Thông số điện |
Điện áp |
V |
220 – 240 |
Dòng điện |
A |
6.8-6.2 |
Công suất điện |
W
[Min – Max] |
1,430 [250-1,780] |
Độ ồn [cao] |
(dB-A) |
50 |
Dòng cực đại |
A |
12.0 |
Dòng khởi động |
A |
6,8 |
Công suất máy nén |
W |
900 |
Công suất quạt |
W |
40 |
Kích thước |
Cao |
mm |
619 |
Rộng |
mm |
824 [+70] |
Sâu |
mm |
299 |
Khối lượng |
kg |
37 |
Chiều dài ống đồng |
Chiều dài tiêu chuẩn |
|
20 |
Chiều dài tối đa |
1 phòng |
20 |
Tổng |
30 |
Chênh lệch độ cao tối đa |
mm |
10 |
Nạp gas bổ sung |
g/m |
15 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%