Điều hòa Multi Panasonic 19.000BTU CU-3Z54WBH-8 1 dàn nóng kết nối 3 dàn lạnh
Điều hòa Multi 1 nóng 3 lạnh là sự lựa chọn lý tưởng cho những không gian có nhiều phòng hoặc cần giải pháp làm mát và sưởi ấm hiệu quả, tiết kiệm không gian. Với khả năng 1 dàn nóng kết nối tối đa 3 dàn lạnh, sản phẩm này mang đến sự tiện lợi và hiệu quả cho mọi gia đình hay doanh nghiệp. Không chỉ sở hữu công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng, điều hòa còn sử dụng Gas R32, một loại gas thân thiện với môi trường và hiệu suất làm lạnh/sưởi ấm vượt trội.
Thông Số Kỹ Thuật nổi bật
- Model: CU-3Z54WBH-8
- Công suất làm lạnh (Btu/h): 18,400 (6,140-24,900)
- Công suất sưởi (Btu/h): 23,900 (5,460-30,700)
- EER (Hiệu suất làm lạnh): 4.82 (5.00-3.35) W/W
- COP (Hiệu suất sưởi ấm): 4.55 (5.00-3.42) W/W
- Công suất điện (W): 1,120 (360-2,180)
- Độ ồn (dB(A) – Mức áp suất độ ồn): 48 dB (Làm lạnh), 49 dB (Sưởi ấm)
Tính Năng Nổi Bật

điều hòa multi panasonic
Công nghệ Inverter tiết kiệm điện: Giảm tiêu thụ điện năng, duy trì nhiệt độ ổn định mà không hao phí năng lượng.
Sử dụng Gas R32: Bảo vệ môi trường, làm lạnh nhanh và giảm khí thải CO2.
Khả năng kết nối linh hoạt: 1 dàn nóng kết nối đến 3 dàn lạnh, tiết kiệm không gian và chi phí lắp đặt.
Tiện ích thông minh: Lọc không khí, khử mùi và duy trì độ ẩm, tạo không gian sống trong lành.
Chế Độ 2 Chiều Linh Hoạt: Sản phẩm có thể làm lạnh vào mùa hè và sưởi ấm vào mùa đông, mang lại không gian thoải mái quanh năm.
Bảo Hành Dài Hạn
- Bảo hành chính hãng: 1 năm cho toàn bộ sản phẩm, 5 năm cho máy nén.
- Dịch vụ bảo hành: Sản phẩm được bảo hành bởi các trung tâm bảo hành ủy quyền của Panasonic trên toàn quốc.
Liên hệ ngay
Liên hệ ngay Dieuhoagiahung.vn để nhận tư vấn miễn phí và hỗ trợ mua hàng:
quý khách có nhu cầu tham khảo dòng sản phẩm khác vui lòng xem tại đây
Thống số kỹ thuật Điều hòa multi Panasonic 2 chiều 19000BTU CU-3Z54WBH-8
Điều hòa multi Panasonic |
CU-3Z54WBH-8 |
Công suất làm lạnh |
(tối thiểu – tối đa) |
kW |
5.40 (1.80-7.30) |
(tối thiểu – tối đa) |
Btu/h |
18,400 (6,140-24,900) |
Nguồn điện |
|
1 Phase 220-240V, 50Hz |
Công suất kết nối tối đa |
kW |
9,5 |
Dàn lạnh có thể kết nối tối đa |
Số lượng |
3 |
Thông số dòng điện |
Dòng điện |
A |
5.4-5.1 |
Công suất điện |
W |
1,120 (360-2,180) |
EER |
(tối thiểu – tối đa) |
W/W |
4.82 (5.00-3.35) |
(tối thiểu – tối đa) |
Btu/hW |
16.45 (17.06-11.43) |
Độ ồn (H) |
Độ ồn áp suất |
dB(A) |
48 |
Công suất sưởi |
(tối thiểu – tối đa) |
kW |
7.00 (1.60-9.00) |
(tối thiểu – tối đa) |
Btu/h |
23,900 (5,460-30,700) |
Thông số dòng điện |
Dòng điện |
A |
7.3-6.8 |
Nguồn điện đầu vào |
W |
1,540 (320-2,630) |
COP |
(tối thiểu – tối đa) |
W/W |
4.55 (5.00-3.42) |
(tối thiểu – tối đa) |
Btu/hW |
15.52 (17.06-11.67) |
Độ ồn (H) |
Mức áp suất độ ồn |
dB(A) |
49 |
Dòng điện tối đa |
A |
15,2 |
Dòng điện khởi động |
A |
7,3 |
Công suất máy nén |
W |
1300 |
Kích thước điều hòa |
Chiều cao |
mm |
795 |
Chiều rộng |
mm |
875 (+95) |
Chiều sâu |
mm |
320 |
Trọng lượng thực |
kg |
71 |
Đường kính ống
Môi chất lạnh |
Ống chất lỏng |
mm |
ø6.35 |
Ống hơi |
mm |
ø9.52 |
Chiều dài ống nối |
m |
30 |
Chiều dài ống nối |
1 phòng (m) |
25 |
Tổng (m) |
50 |
Độ cao tối đa |
m |
15 |
Môi chất lạnh bổ sung |
g/m |
20 |
Phạm vi hoạt động |
Làm lạnh |
(°C) |
-10 ~ +46 |
Sưởi ấm |
(°C) |
-15 ~ +24 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%