Điều hòa Multi Panasonic 34.000BTU CU-4S34SBH 1 dàn nóng kết nối 4 dàn lạnh tối ưu
Điều hòa Multi 1 nóng 4 lạnh là một trong những sản phẩm điều hòa multi cao cấp của Panasonic, sở hữu công suất 34.000BTU, có khả năng kết nối tới 4 dàn lạnh, giúp tiết kiệm không gian và tối ưu chi phí vận hành.
Đây là giải pháp lý tưởng cho các căn hộ chung cư, nhà phố, biệt thự hay văn phòng làm việc, nơi cần một hệ thống điều hòa mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm điện.
Thông Số Kỹ Thuật chính
- Công suất lạnh: 34,100 Btu/h (9,890~37,500 Btu/h)
- EER: 12.18 Btuh/hW (3.57 W/W)
- Điện áp: 220-240 V
- Công suất điện: 2,800 W (560~3,460 W)
- Độ ồn (cao): 52 dB-A
- Kích thước (Cao x Rộng x Sâu): 999 mm x 940 mm x 340 mm
- Điện áp: 220V – 50Hz
- Xuất xứ: Chính hãng Panasonic
Tính Năng Nổi Bật Của Dàn Nóng Panasonic CU-4S34SBH

điều hòa multi panasonic
Kết Nối Linh Hoạt, Tiết Kiệm Không Gian
Dàn nóng CU-4S34SBH kết nối tối đa 4 dàn lạnh, tối ưu hóa không gian lắp đặt và tăng tính thẩm mỹ cho ngôi nhà.
Công Nghệ Inverter Tiết Kiệm Điện
Công nghệ Inverter giúp điều hòa tự điều chỉnh công suất, duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm đến 50% điện năng.
Gas R32 – Tiết Kiệm Năng Lượng, Bảo Vệ Môi Trường
Gas R32 làm lạnh nhanh hơn 1.6 lần so với R410A, giảm tiêu thụ điện và bảo vệ môi trường.
Hoạt Động Êm Ái, Độ Bền Cao
Quạt và máy nén thiết kế êm ái, giảm tiếng ồn, không ảnh hưởng đến sinh hoạt.
Dàn Tản Nhiệt Mạ Vàng Chống Ăn Mòn
Công nghệ Blue Fin bảo vệ dàn tản nhiệt khỏi gỉ sét và ăn mòn, phù hợp với khí hậu nóng ẩm Việt Nam.
Chế Độ Bảo Hành Chính Hãng Panasonic
- Bảo hành 12 tháng cho toàn bộ sản phẩm.
- Bảo hành 7 năm cho máy nén, đảm bảo độ bền và hiệu suất hoạt động lâu dài.
- Hỗ trợ bảo trì, bảo dưỡng chính hãng trên toàn quốc.
Liên hệ ngay Dieuhoagiahung.vn để được tư vấn và báo giá tốt nhất cho dàn nóng Multi Panasonic CU-4S34SBH!
quý khách có nhu cầu tham khảo dòng sản phẩm khác vui lòng xem tại đây
Thống số kỹ thuật Điều hòa multi Panasonic 34.100BTU CU-4S34SBH
Dàn nóng điều hòa multi Panasonic |
CU-4S34SBH |
Công suất lạnh |
Btu/h
(Min~Max) |
34,100 (9,890~37,500) |
kW
(Min~Max) |
10.0 (2.90~11.00) |
EER |
Btuh/hW |
12.18 |
W/W |
3.57 |
Thông số điện |
Điện áp |
V |
220-240 |
Dòng điện |
A |
13.5-12.4 |
Công suất điện |
W
(Min~Max) |
2,800 (560~3,460) |
Độ ồn(cao) |
(dB-A) |
52 |
Dòng cực đại |
A |
21,3 |
Dòng khởi động |
A |
13.5 |
Công suất máy nén |
W |
1.700 |
Công suất quạt |
W |
90 |
Kích thước |
Cao |
mm |
999 |
Rộng |
mm |
940 |
Sâu |
mm |
340 |
Khối lượng |
kg |
76 |
Chiều dài ống đồng** |
Chiều dài tiêu chuẩn |
m |
45 |
Chiều dài tối đa |
1 phòng |
25 |
Tổng |
70 |
Chênh lệch độ cao tối đa |
mm |
15 |
Nạp gas bổ sung |
g/m |
20 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%