Điều Hòa Multi Samsung 18.000BTU AJ050TXJ2KC/EA 1 dàn nóng kết nối 2 dàn lạnh – Tiết Kiệm Không Gian
Điều hòa Multi 1 nóng 2 lạnh là sự lựa chọn hoàn hảo cho những không gian cần sự linh hoạt và tiết kiệm. Với khả năng kết nối 1 dàn nóng với 2 dàn lạnh riêng biệt, sản phẩm này không chỉ giúp bạn tiết kiệm chi phí mà còn tối ưu hóa không gian sử dụng.
Thông số kỹ thuật nổi bật:
- Model: AJ050TXJ2KC/EA
- Công suất làm lạnh: 5.0 kW (17.1 Btu/h)
- Công suất điện tiêu thụ khi làm lạnh: 1.47 kW
- Cường độ dòng điện khi làm lạnh: 6.7 A
- Hiệu suất năng lượng (EER) khi làm lạnh: 3.4 W/W
- Độ ồn: 46 dB(A)
- Chiều dài tối đa đường ống kết nối (DN – DL): 25 m
- Khả năng kết nối: 1 dàn nóng kết nối với 2 dàn lạnh riêng biệt
Tính năng nổi bật:

điều hòa multi samsung
Chế độ làm lạnh nhanh:
Nhanh chóng làm mát không gian chỉ trong vài phút.
Kết nối linh hoạt:
1 dàn nóng kết nối với 2 dàn lạnh riêng biệt, thích hợp cho các công trình lớn, tiết kiệm không gian và chi phí.
Lọc không khí:
Hệ thống lọc khí hiện đại giúp không khí trong lành, giảm bớt các tác nhân gây hại.
Khả năng vận hành êm ái:
Tiếng ồn thấp, không làm gián đoạn sinh hoạt trong gia đình.
Làm lạnh nhanh:
Sản phẩm làm mát không gian nhanh chóng, tạo cảm giác dễ chịu ngay lập tức.
Sử dụng gas R410A:
Điều hòa sử dụng gas R410A hiện đại, không gây hại cho tầng ozone, thân thiện với môi trường.
Bảo Hành và Dịch Vụ:
- Bảo hành: 2 Năm, Máy nén 5 Năm
- Dịch vụ hỗ trợ: Hỗ trợ kỹ thuật 24/7, đảm bảo đáp ứng nhanh chóng mọi nhu cầu của khách hàng.
Để biết thêm chi tiết và nhận ưu đãi đặc biệt, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số 09.7772.6600.
Điều hòa multi Samsung 18.000BTU AJ050TXJ2KC/EA là sự lựa chọn lý tưởng để cải thiện chất lượng không khí và tiết kiệm chi phí cho gia đình hoặc văn phòng của bạn.
quý khách tham khảo các dòng điều hòa khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật Samsung 24.000BTU AJ058TXJ3KC/EA
Tên Model |
AJ050TXJ2KC/EA |
Nguồn điện |
|
Φ, #, V, Hz |
1,2,220~240,50/60 |
Công suất
|
Làm lạnh
|
|
kW |
5.0 |
|
Btu/h |
17,1 |
Công suất điện
|
Công suất điện tiêu thụ |
Làm lạnh |
kW |
1.47 |
Cường độ dòng điện |
Làm lạnh |
A |
6.7 |
MCA |
|
A |
11.9 |
MFA |
|
A |
13.8 |
Hiệu suất năng lượng |
EER |
Làm lạnh |
W/W |
3.4 |
Máy nén
|
Loại |
|
– |
Twin BLDC Rotary |
Công suất |
|
kW x n |
4.57 x 1 |
Quạt
|
Loại |
|
– |
Propeller Fan |
Công suất x Khối lượng |
|
W |
40 x 1 |
Lưu lượng gió |
|
L/s |
613 |
Đường ống kết nối
|
Ống lỏng |
|
Φ, mm x EA |
6.34 x 2 |
Ống hơi |
|
Φ, mm x EA |
9.52 + 12.70 |
Giới hạn lắp đặt
|
Chiều dài tối đa (DN – DL) |
m |
25 |
Chiều cao tối đa (DN – DL) |
m |
15 |
Môi chất lạnh |
Loại |
– |
R410A |
Độ ồn |
|
dB(A) |
46 |
Trọng lượng |
kg |
34.5 |
Kích thước |
mm |
790 x 548 x 285 |
Dải nhiệt độ hoạt động |
Làm lạnh |
℃ |
10.0 ~ 46.0 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%