Điều hòa multi Samsung 24.000BTU AJ058TXJ3KC/EA 1 dàn nóng kết nối 3 dàn lạnh
Điều hòa multi Samsung 1 nóng 3 lạnh với khả năng tối đa 3 dàn lạnh riêng biệt, giúp tiết kiệm không gian và làm mát đồng đều cho nhiều phòng cùng lúc. Đây là lựa chọn lý tưởng cho gia đình, văn phòng có nhu cầu làm mát hiệu quả, tiết kiệm chi phí.
Tính năng nổi bật:
Tiết kiệm điện với công nghệ Inverter:
Samsung trang bị công nghệ Inverter giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà không gây biến động về điện năng.
Làm lạnh nhanh chóng:
Nhanh chóng đạt nhiệt độ lý tưởng, mang đến sự thoải mái ngay khi bật.
Khả năng kết nối đa dạng:

điều hòa multi samsung
Với hệ thống multi, bạn có thể kết nối 1 dàn nóng với tối đa 3 dàn lạnh,
giúp giải quyết vấn đề làm mát cho nhiều không gian khác nhau mà không cần phải lắp đặt nhiều dàn nóng.
Thiết kế sang trọng, hiện đại:
Điều hòa có thiết kế tinh tế, phù hợp với mọi không gian sống và làm việc.
Vận hành êm ái:
Tiếng ồn thấp, mang đến không gian yên tĩnh.
Chế độ bảo hành:
Bảo hành chính hãng: 2 năm cho sản phẩm, 5 năm cho máy nén (dàn nóng).
Tại sao nên chọn Điều hòa multi Samsung AJ058TXJ3KC/EA?
Sản phẩm này là sự lựa chọn hoàn hảo cho các gia đình hoặc văn phòng có
không gian rộng lớn và yêu cầu làm mát cho nhiều phòng cùng một lúc.
Với khả năng kết nối đa dạng và hiệu suất làm lạnh mạnh mẽ,
điều hòa Samsung không chỉ giúp tiết kiệm chi phí đầu tư mà còn tối ưu hóa hiệu quả sử dụng.
Liên hệ ngay để đặt mua:
Để sở hữu ngay sản phẩm Điều hòa multi Samsung 24.000BTU AJ058TXJ3KC/EA 1 chiều, bạn có thể gọi ngay tới hotline: 09.7772.6600 hoặc truy cập website Dieuhoagiahung.vn để được tư vấn và đặt hàng.
quý khách tham khảo các dòng điều hòa khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật Samsung 24.000BTU AJ058TXJ3KC/EA
Tên Model |
AJ050TXJ2KC/EA |
Nguồn điện |
|
Φ, #, V, Hz |
1,2,220~240,50/60 |
Công suất
|
Làm lạnh
|
|
kW |
5.8 |
|
Btu/h |
19,7 |
Công suất điện
|
Công suất điện tiêu thụ |
Làm lạnh |
kW |
1.42 |
Cường độ dòng điện |
Làm lạnh |
A |
6.5 |
MCA |
|
A |
15.2 |
MFA |
|
A |
17.2 |
Hiệu suất năng lượng |
EER |
Làm lạnh |
W/W |
4.8 |
Máy nén
|
Loại |
|
– |
Twin BLDC Rotary |
Công suất |
|
kW x n |
5.92 x 1 |
Quạt
|
Loại |
|
– |
Propeller Fan |
Công suất x Khối lượng |
|
W |
125 x 1 |
Lưu lượng gió |
|
L/s |
633 |
Đường ống kết nối
|
Ống hơi |
|
Φ, mm x EA |
6.35 x 3 |
Ống lỏng |
|
Φ, mm x EA |
9.52 + 12.70 |
Giới hạn lắp đặt
|
Chiều dài tối đa (DN – DL) |
m |
25 |
Chiều cao tối đa (DN – DL) |
m |
15 |
Môi chất lạnh |
Loại |
– |
R410A |
Độ ồn |
|
dB(A) |
46 |
Trọng lượng |
kg |
46.5 |
Kích thước |
mm |
880 x 638 x 310 |
Dải nhiệt độ hoạt động |
Làm lạnh |
℃ |
10.0 ~ 46.0 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%