Điều hòa multi Samsung 24.000BTU AJ068TXJ3KH/EA 1 dàn nóng kết nối 3 dàn lạnh giá tốt
Điều hòa multi 1 nóng 3 lạnh là lựa chọn lý tưởng cho các gia đình hoặc công ty có nhu cầu làm mát và sưởi ấm hiệu quả với công nghệ, và hiệu suất vượt trội. Dưới đây là các thông tin chi tiết về sản phẩm:
Thông Số Kỹ Thuật nổi bật của Samsung 24.000BTU AJ068TXJ3KH/EA
- Công suất làm lạnh: 6.80 kW (23,200 Btu/h)
- Công suất sưởi ấm: 8.00 kW (27,300 Btu/h)
- Công suất điện tiêu thụ làm lạnh: 2.00 kW
- Hiệu suất năng lượng EER (làm lạnh): 3.40
- Hiệu suất năng lượng COP (sưởi ấm): 4.19
- Độ ồn (làm lạnh/sưởi ấm): 48.0/50.0 dB(A)
- Kết nối dàn lạnh: 3 dàn lạnh.
Tính Năng Nổi Bật của Samsung AJ068TXJ3KH/EA

điều hòa multi samsung
- Tiết kiệm điện với Inverter: Giảm đến 60% điện năng tiêu thụ, tiết kiệm chi phí cho gia đình và văn phòng.
- Công nghệ Twin Rotary BLDC: Máy chạy êm, ít tiếng ồn và bền bỉ hơn.
- Khả năng kết nối linh hoạt: Kết nối với tối đa 3 dàn lạnh, phù hợp cho các không gian lớn.
- Gas R410A: Làm lạnh hiệu quả và bảo vệ môi trường.
- Thiết kế gọn nhẹ: Với kích thước nhỏ gọn, dàn nóng dễ dàng lắp đặt và tiết kiệm không gian, phù hợp với mọi loại công trình.
Chế Độ Bảo Hành:
- Bảo hành: 2 năm cho toàn bộ sản phẩm, 5 năm cho máy nén.
Liên Hệ Mua Hàng:
Để biết thêm chi tiết hoặc mua sản phẩm, vui lòng gọi: 09.7772.6600 hoặc truy cập website Dieuhoagiahung.vn.
quý khách tham khảo các dòng điều hòa khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật Samsung 24.000BTU AJ068TXJ3KH/EA 2 chiều
Tên Model |
AJ068TXJ3KH/EA |
Nguồn điện |
|
Φ, #, V, Hz |
1,2,220~240,50/60 |
Công suất
|
Làm lạnh
|
kW |
6.80 |
Btu/h |
23,200 |
Sưởi ấm
|
kW |
8.00 |
Btu/h |
27,300 |
Công suất điện
|
Công suất điện tiêu thụ
|
Làm lạnh |
kW |
2.00 |
Sưởi ấm |
kW |
1.91 |
Cường độ dòng điện
|
Làm lạnh |
A |
9.20 |
Sưởi ấm |
A |
8.70 |
MCA |
|
A |
15.20 |
MFA |
|
A |
17.50 |
Hiệu suất năng lượng
|
EER |
Làm lạnh |
– |
3.40 |
COP |
Chế độ sưởi |
– |
4.19 |
Máy nén
|
Loại |
|
– |
Twin BLDC Rotary |
Công suất |
|
kW x n |
5.92 x 1 |
Quạt
|
Loại |
|
– |
Propeller |
Công suất x Khối lượng |
|
W |
125.0 x 1 |
Lưu lượng gió |
|
L/s |
923 |
Đường ống kết nối
|
Ống lỏng |
|
Φ, mm x EA |
6.35 x 3 |
Ống hơi |
|
Φ, mm x EA |
9.52 + 12.70 x 2 |
Giới hạn lắp đặt
|
Chiều dài tối đa (DN – DL) |
m |
25 |
Chiều cao tối đa (DN – DL) |
m |
15.0 |
Môi chất lạnh |
Loại |
– |
R410A |
Độ ồn |
Làm lạnh/Sưởi |
dB(A) |
48.0/50.0 |
Trọng lượng |
kg |
53.5 |
Kích thước |
mm |
880 x 798 x 310 |
Dải nhiệt độ hoạt động
|
Làm lạnh |
℃ |
-10.0 ~ 46.0 |
Sưởi ấm |
℃ |
-15.0 ~ 24.0 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%