Điều hòa multi Samsung 48.000BTU AJ140TXJ5KH/EA 1 nóng kết nối 5 dàn lạnh – giá tốt nhất
Điều hòa multi Samsung 1 nóng 5 lạnh là một sản phẩm điều hòa không khí cao cấp, thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu làm mát và sưởi ấm cho các không gian rộng lớn. Với công suất 48.000BTU, sản phẩm này không chỉ phù hợp cho các căn hộ, biệt thự mà còn có thể kết nối tối đa 5 dàn lạnh, giúp tiết kiệm không gian và chi phí.
Thông số kỹ thuật:
- Công suất làm lạnh: 47,700 Btu/h (14.00 kW)
- Công suất sưởi ấm: 51,100 Btu/h (15.00 kW)
- Hiệu suất năng lượng (EER): 2.89 (Làm lạnh)
- Loại máy nén: Twin BLDC Rotary (công suất 10.01 kW x 1)
- Môi chất lạnh: Gas R410A (thân thiện với môi trường)
- Chiều dài tối đa đường ống kết nối: 25m
Tính năng nổi bật:

điều hòa multi samsung
- Tiết kiệm năng lượng với Inverter: Công nghệ Inverter điều chỉnh công suất phù hợp, giúp tiết kiệm điện và giảm chi phí vận hành.
- Khả năng kết nối 5 dàn lạnh: Tiện lợi cho các không gian rộng, dễ dàng lắp đặt nhiều dàn lạnh trong các phòng khác nhau.
- Gas R-410A: Sử dụng gas R-410A, bảo vệ môi trường và nâng cao hiệu quả làm lạnh.
- Vận hành êm ái và bền bỉ: Thiết kế chắc chắn, hoạt động ổn định và êm ái, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
Lý do chọn dàn nóng Samsung AJ140TXJ5KH/EA:
Chất lượng đáng tin cậy:
Sản phẩm đến từ thương hiệu Samsung nổi tiếng, đảm bảo chất lượng và hiệu quả lâu dài.
Tiết kiệm chi phí vận hành:
Nhờ công nghệ Inverter, bạn sẽ tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng hàng tháng.
Linh hoạt và tiện lợi:
Việc kết nối nhiều dàn lạnh cùng lúc giúp bạn dễ dàng tùy chỉnh hệ thống làm mát cho từng không gian trong nhà.
Liên hệ ngay để mua sản phẩm: Để sở hữu Dàn nóng multi Samsung 48.000BTU AJ140TXJ5KH/EA, liên hệ ngay: Hotline: 09.7772.6600
quý khách tham khảo các dòng điều hòa khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật Samsung 48.000BTU AJ140TXJ5KH/EA 2 chiều
Tên Model |
AJ140TXJ5KH/EA |
Nguồn điện |
|
Φ, #, V, Hz |
1,2,220~240,50/60 |
Công suất
|
Làm lạnh
|
kW |
14.00 |
Btu/h |
47,700 |
Sưởi ấm
|
kW |
15.00 |
Btu/h |
51,100 |
Công suất điện
|
Công suất điện tiêu thụ
|
Làm lạnh |
kW |
4.84 |
Sưởi ấm |
kW |
4.28 |
Cường độ dòng điện
|
Làm lạnh |
A |
22.10 |
Sưởi ấm |
A |
19.60 |
MCA |
|
A |
34.00 |
MFA |
|
A |
40.00 |
Hiệu suất năng lượng
|
EER |
Làm lạnh |
– |
2.89 |
COP |
Chế độ sưởi |
– |
3.50 |
Máy nén
|
Loại |
|
– |
Twin BLDC Rotary |
Công suất |
|
kW x n |
10.01 x 1 |
Quạt
|
Loại |
|
– |
Propeller |
Công suất x Khối lượng |
|
W |
125.0 x 1 |
Lưu lượng gió |
|
L/s |
1567 |
Đường ống kết nối
|
Ống lỏng |
|
Φ, mm x EA |
6.35 x 5 |
Ống hơi |
|
Φ, mm x EA |
9.52 x 2 + 12.70 x 3 |
Giới hạn lắp đặt
|
Chiều dài tối đa (DN – DL) |
m |
25 |
Chiều cao tối đa (DN – DL) |
m |
15.0 |
Môi chất lạnh |
Loại |
– |
R410A |
Độ ồn |
Làm lạnh/Sưởi |
dB(A) |
52.0 / 54.0 |
Trọng lượng |
kg |
87.5 |
Kích thước |
mm |
940 x 1,210 x 330 |
Dải nhiệt độ hoạt động
|
Làm lạnh |
℃ |
-10.0 ~ 46.0 |
Sưởi ấm |
℃ |
-15.0 ~ 24.0 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%