Điều hòa Nagakawa 1 chiều Inverter 18000BTU NIS-C18R2H12 là thiết bị điều hòa không khí chất lượng cao, được thiết kế để cung cấp sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng cho không gian của bạn.
Mô tả chi tiết:
Công suất và hiệu suất:
- Với công suất là 18000 BTU, sản phẩm có khả năng làm lạnh một không gian trung bình đến lớn, phù hợp cho các phòng ngủ, phòng khách hoặc văn phòng.
- Sử dụng công nghệ Inverter giúp tiết kiệm năng lượng và duy trì nhiệt độ ổn định mà không cần phải tắt mở liên tục.
Tính năng bảo vệ và an toàn:
- Điều hòa được trang bị các tính năng bảo vệ như tự động tắt khi quá tải, tự động khởi động lại sau cúp điện, và cảm biến nhiệt độ để đảm bảo an toàn và bền bỉ cho thiết bị.
Chế độ hoạt động đa dạng:
- Ngoài chức năng làm lạnh, điều hòa còn có chế độ làm ấm, làm khô và quạt, giúp điều chỉnh môi trường nhiệt độ trong phòng theo nhu cầu cụ thể của người sử dụng.
- Có thể thiết lập thời gian hoạt động để tiết kiệm năng lượng trong khoảng thời gian không sử dụng.
Thiết kế hiện đại:
- Thiết kế gọn nhẹ, hiện đại, dễ dàng phối với nhiều loại nội thất và không gian sống.
- Bề mặt điều khiển trước máy có màn hình hiển thị LED để cài đặt các chế độ hoạt động và hiển thị thông tin dễ dàng.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Nagakawa 1 chiều inverter 18000BTU NIS-C18R2H12
Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều inverter |
ĐƠN VỊ |
NIS-C18R2H12 |
Năng suất danh định
(tối thiểu – tối đa) |
Làm lạnh |
Btu/h |
18000
(5120-19450) |
Công suất điện tiêu thụ danh định
(tối thiểu – tối đa) |
Làm lạnh |
W |
1650
(500-2100) |
Dòng điện làm việc danh định
(tối thiểu – tối đa) |
Làm lạnh |
A |
7.5
(2.3-10.5) |
Dải điện áp làm việc |
V/P/Hz |
165-265/1/51 |
Lưu lượng gió cục trong ( C ) |
m3/h |
810 |
Năng suất tách ẩm |
L/h |
2.0 |
Độ ồn |
Cục trong |
dB(A) |
44/40/36 |
Cục ngoài |
dB(A) |
56 |
Kích thước thân máy (RxCxS) |
Cục trong |
mm |
910x294x206 |
Cục ngoài |
mm |
817x553x300 |
Môi chất lạnh sử dụng |
|
R32 |
Kích cỡ ống đồng lắp đặt |
Lỏng |
mm |
Φ6.35 |
Hơi |
mm |
Φ12.7 |
Chiều dài ống đồng lắp đặt |
Tiêu chuẩn |
m |
5 |
Tối đa |
m |
15 |
Chiều cao chênh lệch cục trong – cục ngoài tối đa |
m |
5 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ |
I | NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | | | |
1 | Công suất 9.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
2 | Công suất 12.18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 350.000 |
II | PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA | | | |
1 | Ống đồng máy 9.000BTU | Mét | 1 | 170.000 |
2 | Ống đồng máy 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
3 | Ống đồng máy 18.000BTU | Mét | 1 | 190.000 |
4 | Ống đồng máy 24.000BTU | Mét | 1 | 230.000 |
III | PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU | | | |
1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 17.000 |
2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 22.000 |
3 | Atomat 1 pha 20A | Bộ | 1 | 90.000 |
4 | Atomat đôi 20A | Bộ | 1 | 100.000 |
IIII | PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG | | | |
1 | Máy 9000,12000,18000btu | Bộ | 1 | 90.000 |
2 | Máy 24000 BTU (giá đại) | Bộ | 1 | 250.000 |
V | ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ | | | |
1 | Ông nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
3 | Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
4 | Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. | bộ | 1 | 50.000 |
VI | CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ | | | |
1 | Nhân công khoan rút lõi tường gạch | Lỗ | 1 | 150.000 |
2 | Nhân công đục tường chôn ống | Mét | 1 | 50.000 |
3 | Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100.000 |
4 | Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu | Bộ | 1 | 250.000 |
5 | Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) | Bộ | 1 | 200.000 |
6 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 1 | 150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%