Điều hòa Nagakawa 2 chiều inverter 9000BTU NIS-A09R2H11 là thiết bị điều hòa cao cấp, được thiết kế để mang lại một không gian sống và làm việc thoải mái, dễ chịu và tiện nghi hơn. Với công suất mạnh mẽ là 9000 BTU, nó có khả năng làm lạnh hoặc làm ấm một phòng có diện tích 30-40m2 một cách hiệu quả nhất.
Điều hòa Nagakawa 2 chiều inverter 9000BTU NIS-A09R2H11 có những đặc điểm nổi bật sau:
- Công nghệ Inverter: Mang trong mình công nghệ inverter sẽ giúp máy hoạt động hiệu quả hơn với việc tiết kiệm năng lượng. Thay vì luôn hoạt động ở mức công suất tối đa, công nghệ inverter điều chỉnh tỷ lệ hoạt động của máy theo nhu cầu thực tế, giúp tiết kiệm điện và duy trì nhiệt độ ổn định hơn.
- Thiết kế 2 chiều: Với khả năng làm mát và làm ấm, điều hòa Nagakawa 2 chiều inverter 9000BTU NIS-A09R2H11 sẽ đáp ứng được nhu cầu của cả hai mùa, mùa hè và mùa đông. Trong mùa hè, nó có thể làm lạnh, mát không gian một cách hiệu quả, trong khi trong mùa đông, nó có thể tạo ra không khí ấm áp, tạo ra một không gian sống và làm việc thoải mái suốt cả năm.
- Hiệu suất cao: Với công suất là 9000 BTU, máy có khả năng làm lạnh hoặc làm ấm một không gian lớn một cách hiệu quả và tối ưu nhất. Điều này cho thấy nó phù hợp cho các không gian lớn như phòng khách, nhà hàng hoặc văn phòng.
- Tính linh hoạt và tiện ích: Máy đi kèm với nhiều tính năng thông minh như chế độ tự động, hẹn giờ và điều khiển từ xa, giúp người dùng dễ dàng điều chỉnh và kiểm soát máy từ xa một cách tiện lợi nhất
Thống số kỹ thuật Điều hòa Nagakawa 2 chiều inverter 9000BTU NIS-A09R2H11
Điều hòa Nagakawa |
ĐVT |
NIS – A09R2H11 |
Công suất làm lạnh
Nhỏ nhất – Lớn nhất |
kW |
2.64 (0.9 – 3.14) |
Btu/h |
9,000
(3,070 – 10,700) |
Công suất sưởi ấm
Nhỏ nhất – Lớn nhất |
kW |
2.78 (0.60 – 3.52) |
Btu/h |
9,500
(2,050 – 12,000) |
Điện năng tiêu thụ
Nhỏ nhất – Lớn nhất |
Làm lạnh |
W |
812 (220- 1,040) |
Sưởi ấm |
W |
700 (200 – 1,150) |
Cường độ dòng điện
Nhỏ nhất – Lớn nhất |
Làm lạnh |
A |
3.7 (1.0 – 4.7) |
Sưởi ấm |
A |
3.1 (0.9 – 5.2) |
Hiệu suất năng lượng |
Số sao |
꙳꙳꙳꙳꙳ |
CSPF |
4,56 |
Nguồn điện |
V/P/Hz |
220 ̴ 240/1/50 |
DÀN LẠNH |
|
|
Lưu lượng gió
Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp |
m³/h |
550/500/350/200 |
Năng suất tách ẩm |
L/h |
0,9 |
Độ ồn
Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp |
dB(A) |
38/34/27/21 |
Kích thước (R x C X S) |
mm |
822 x 258 x 203 |
Khối lượng |
kg |
7,5 |
DÀN NÓNG |
|
|
Độ ồn |
dB(A) |
48 |
Kích thước (R x C X S) |
mm |
660 x 482 x 240 |
Khối lượng |
kg |
22,5 |
Môi chất lạnh/ Lượng nạp gas |
kg |
R32/0.37 |
Đường kính ống dẫn |
Lỏng |
mm |
ɸ6.35 |
Gas |
mm |
ɸ9.52 |
Chiều dài ống |
Tiêu chuẩn |
m |
5 |
Tối đa |
m |
20 |
Độ cao chênh lệch tối đa |
m |
10 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ |
I | NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | | | |
1 | Công suất 9.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
2 | Công suất 12.18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 350.000 |
II | PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA | | | |
1 | Ống đồng máy 9.000BTU | Mét | 1 | 170.000 |
2 | Ống đồng máy 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
3 | Ống đồng máy 18.000BTU | Mét | 1 | 190.000 |
4 | Ống đồng máy 24.000BTU | Mét | 1 | 230.000 |
III | PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU | | | |
1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 17.000 |
2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 22.000 |
3 | Atomat 1 pha 20A | Bộ | 1 | 90.000 |
4 | Atomat đôi 20A | Bộ | 1 | 100.000 |
IIII | PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG | | | |
1 | Máy 9000,12000,18000btu | Bộ | 1 | 90.000 |
2 | Máy 24000 BTU (giá đại) | Bộ | 1 | 250.000 |
V | ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ | | | |
1 | Ông nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
3 | Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
4 | Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. | bộ | 1 | 50.000 |
VI | CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ | | | |
1 | Nhân công khoan rút lõi tường gạch | Lỗ | 1 | 150.000 |
2 | Nhân công đục tường chôn ống | Mét | 1 | 50.000 |
3 | Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100.000 |
4 | Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu | Bộ | 1 | 250.000 |
5 | Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) | Bộ | 1 | 200.000 |
6 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 1 | 150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%