Điều hòa Panasonic 12.000BTU 1 chiều dùng cho diện tích 12 đến 17m2
Điều Hòa Panasonic CS-N12ZKH-8
Tận hưởng không gian mát mẻ và trong lành mà điều hòa Panasonic CS-N12ZKH-8 mang lại cho gia đình bạn. Với thiết kế hiện đại và công nghệ tiên tiến, điều hòa này sẽ là trợ thủ đắc lực cho mùa hè nóng bức.
Thông số kỹ thuật nổi bật:
- Công suất làm lạnh: từ 3,55 kW đến 12,1 Btu/h, phù hợp với nhiều không gian khác nhau.
- Hiệu suất năng lượng cao: CSPF 3,52 và EER lên đến 3,51 W/W, tiết kiệm điện năng tối ưu.
- Lưu lượng gió: Dàn lạnh 12,0 m3/ph, dàn nóng 29,0 m3/ph, đảm bảo không khí lạnh lan tỏa đều khắp phòng.
- Khử ẩm hiệu quả: lên đến 2,1 L/h, giúp không khí luôn khô thoáng.
- Độ ồn thấp: chỉ từ 29 dB(A) ở dàn lạnh, tạo không gian yên tĩnh, thoải mái.
Thiết kế sang trọng, gọn gàng:
- Kích thước nhỏ gọn với chiều rộng 799 mm và sâu 197 mm, dễ dàng lắp đặt ở nhiều vị trí trong nhà.
- Màu sắc và kiểu dáng hiện đại, phù hợp với mọi không gian nội thất.
Chính sách bảo hành:
- Bảo hành toàn bộ máy trong vòng 1 năm.
- Đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp sẵn sàng hỗ trợ bất cứ khi nào bạn cần.
Đặc biệt:
- Cung cấp và lắp đặt nhanh chóng trên toàn quốc.
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay qua số 09.7772.6600 để được tư vấn và đặt hàng. Điều Hòa Gia Hưng cam kết mang đến cho bạn sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ tận tâm.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Panasonic 1 chiều 12.000BTU N12ZKH-8
Điều hòa Panasonic 1 chiều |
[50hz] |
CS-N12ZKH-8 |
[CU-N12ZKH-8] |
Công suất làm lạnh |
[nhỏ nhất-lớn nhất] |
kW |
3,55 |
[nhỏ nhất-lớn nhất] |
Btu/h |
12,1 |
CSPF |
|
3,52 |
EER |
[nhỏ nhất-lớn nhất] |
Btu/hW |
11,98 |
[nhỏ nhất-lớn nhất] |
W/W |
3,51 |
Thông số điện |
Điện áp |
V |
220 |
Cường độ dòng điện |
A |
4,8 |
Công suất điện (nhỏ nhất – lớn nhất) |
W |
1,01 |
Khử ẩm |
L/h |
2,1 |
Pt/h |
4,4 |
Lưu lượng gió |
Dàn lạnh |
m3/ph (ft3/ph) |
12,0 (424) |
Dàn nóng |
m3/ph (ft3/ph) |
29,0 (1,020) |
Độ ồn |
Dàn lạnh (C/TB/T) |
dB(A) |
41/29 |
Dàn nóng (C) |
dB(A) |
49 |
Kích thước |
Cao |
mm |
290 (542) |
inch |
11-7/16 (21-11/32) |
Rộng |
mm |
799 (780) |
inch |
31-15/32 (30-23/32) |
Sâu |
mm |
197 (289) |
inch |
7-3/4 (11-13/32) |
Khối lượng |
Dàn lạnh |
kg (lb) |
8 (18) |
Dàn nóng |
kg (lb) |
27 (60) |
Đường kính ống dẫn |
Ống lỏng |
mm |
Ø 6,35 |
inch |
¼ |
Ống ga |
mm |
Ø12,70 |
inch |
1/2 |
Giới hạn đường ống |
Chiều dài tiêu chuẩn |
m |
7,5 |
Chiều dài tối đa |
m |
20 |
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
15 |
Gas nạp bổ sung * |
g/m |
10 |
Nguồn cấp điện |
Dàn lạnh |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ |
I | NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | | | |
1 | Công suất 9.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
2 | Công suất 12.18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 350.000 |
II | PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA | | | |
1 | Ống đồng máy 9.000BTU | Mét | 1 | 170.000 |
2 | Ống đồng máy 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
3 | Ống đồng máy 18.000BTU | Mét | 1 | 190.000 |
4 | Ống đồng máy 24.000BTU | Mét | 1 | 230.000 |
III | PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU | | | |
1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 17.000 |
2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 22.000 |
3 | Atomat 1 pha 20A | Bộ | 1 | 90.000 |
4 | Atomat đôi 20A | Bộ | 1 | 100.000 |
IIII | PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG | | | |
1 | Máy 9000,12000,18000btu | Bộ | 1 | 90.000 |
2 | Máy 24000 BTU (giá đại) | Bộ | 1 | 250.000 |
V | ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ | | | |
1 | Ông nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
3 | Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
4 | Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. | bộ | 1 | 50.000 |
VI | CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ | | | |
1 | Nhân công khoan rút lõi tường gạch | Lỗ | 1 | 150.000 |
2 | Nhân công đục tường chôn ống | Mét | 1 | 50.000 |
3 | Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100.000 |
4 | Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu | Bộ | 1 | 250.000 |
5 | Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) | Bộ | 1 | 200.000 |
6 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 1 | 150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%