Trải Nghiệm Không Gian Mát Lạnh Với Điều Hòa Panasonic 24.000BTU 1 Chiều N24ZKH-8
🌟 Giới thiệu Điều hòa Panasonic 1 chiều 24.000BTU N24ZKH-8
Khám phá điều hòa Panasonic N24ZKH-8, mẫu điều hòa một chiều với công suất lớn 24.000BTU, mang đến khả năng làm lạnh vượt trội cho không gian sống của bạn. Với thiết kế hiện đại và công nghệ làm lạnh tiên tiến, sản phẩm này sẽ là lựa chọn hoàn hảo để duy trì không gian mát mẻ và thoải mái trong mùa hè nóng bức.
📊 Thông số Kỹ Thuật Nổi Bật
- Công suất làm lạnh: 6,60 kW (tối thiểu đến tối đa), tương đương 22,500 Btu/h.
- Hiệu suất năng lượng: EER từ 10,82 Btu/hW đến 3,17 W/W, cho hiệu suất cao và tiết kiệm điện năng.
- Điện áp: 220V, dòng điện: 9,6A, mang lại hiệu quả hoạt động ổn định.
- Lưu lượng gió dàn lạnh và dàn nóng lần lượt là 22,1 m3/ph và 39,0 m3/ph, đảm bảo sự lan tỏa gió đều khắp.
- Độ ồn thấp: chỉ 48 dB(A) ở dàn lạnh và 54 dB(A) ở dàn nóng, tạo không gian yên tĩnh và thoải mái.
🌍 Thiết Kế Thân Thiện và Hiệu Quả
- Kích thước gọn gàng với chiều cao chỉ từ 302 mm đến 619 mm và trọng lượng nhẹ, dễ dàng lắp đặt ở nhiều vị trí khác nhau trong nhà bạn.
- Hệ thống khử ẩm hiệu quả, loại bỏ đến 3,7 lít nước mỗi giờ, giúp không gian của bạn luôn thoáng đãng và dễ chịu.
- Sử dụng gas R32 thân thiện với môi trường, giảm thiểu tác động tiêu cực đến tầng ôzôn.
👍 Lý do Chọn Điều hòa Panasonic N24ZKH-8
- Được sản xuất bởi Panasonic, thương hiệu uy tín với hơn 100 năm kinh nghiệm trong ngành điện tử điện lạnh.
- Đảm bảo không gian của bạn mát mẻ ngay cả trong những ngày hè nóng nực nhất.
- Độ bền cao và dễ bảo trì với dàn tản nhiệt chống ăn mòn và linh kiện chất lượng cao.
📞 Đặt Mua Ngay!
Liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại 09.7772.6600 hoặc truy cập website dieuhoagiahung.vn để biết thêm chi tiết và đặt hàng ngay hôm nay!
🎉 Panasonic N24ZKH-8 – Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Để Thoát Khỏi Cái Nóng Mùa Hè!
Thống số kỹ thuật Panasonic N24ZKH-8
Điều hòa 1 chiều Panasonic |
[50hz] |
CS-N24ZKH-8 |
[CU-N24ZKH-8] |
Công suất làm lạnh |
[nhỏ nhất-lớn nhất] |
kW |
6,60 |
[nhỏ nhất-lớn nhất] |
Btu/h |
22,500 |
CSPF |
|
3,29 |
EER |
[nhỏ nhất-lớn nhất] |
Btu/hW |
10,82 |
[nhỏ nhất-lớn nhất] |
W/W |
3,17 |
Thông số điện |
Điện áp |
V |
220 |
Cường độ dòng điện |
A |
9,6 |
Công suất điện (nhỏ nhất – lớn nhất) |
W |
2,080 |
Khử ẩm |
L/h |
3,7 |
Pt/h |
7,8 |
Lưu lượng gió |
Dàn lạnh |
m3/ph (ft3/ph) |
22,1 (780) |
Dàn nóng |
m3/ph (ft3/ph) |
39,0 (1,380) |
Độ ồn |
Dàn lạnh (C/TB/T) |
dB(A) |
48/40 |
Dàn nóng (C) |
dB(A) |
54 |
Kích thước |
Cao |
mm |
302 (619) |
inch |
11-29/32 (24-3/8) |
Rộng |
mm |
1,102 (824) |
inch |
43-13/32 (32-15/32) |
Sâu |
mm |
244 (299) |
inch |
9-5/8 (11-25/32) |
Khối lượng |
Dàn lạnh |
kg (lb) |
12 (26) |
Dàn nóng |
kg (lb) |
41 (90) |
Đường kính ống dẫn |
Ống lỏng |
mm |
Ø 6,35 |
inch |
1/4 |
Ống ga |
mm |
Ø15,88 |
inch |
5/8 |
Giới hạn đường ống |
Chiều dài tiêu chuẩn |
m |
7,5 |
Chiều dài tối đa |
m |
30 |
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
20 |
Gas nạp bổ sung * |
g/m |
25 |
Nguồn cấp điện |
Dàn lạnh |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ |
I | NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | | | |
1 | Công suất 9.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
2 | Công suất 12.18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 350.000 |
II | PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA | | | |
1 | Ống đồng máy 9.000BTU | Mét | 1 | 170.000 |
2 | Ống đồng máy 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
3 | Ống đồng máy 18.000BTU | Mét | 1 | 190.000 |
4 | Ống đồng máy 24.000BTU | Mét | 1 | 230.000 |
III | PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU | | | |
1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 17.000 |
2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 22.000 |
3 | Atomat 1 pha 20A | Bộ | 1 | 90.000 |
4 | Atomat đôi 20A | Bộ | 1 | 100.000 |
IIII | PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG | | | |
1 | Máy 9000,12000,18000btu | Bộ | 1 | 90.000 |
2 | Máy 24000 BTU (giá đại) | Bộ | 1 | 250.000 |
V | ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ | | | |
1 | Ông nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
3 | Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
4 | Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. | bộ | 1 | 50.000 |
VI | CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ | | | |
1 | Nhân công khoan rút lõi tường gạch | Lỗ | 1 | 150.000 |
2 | Nhân công đục tường chôn ống | Mét | 1 | 50.000 |
3 | Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100.000 |
4 | Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu | Bộ | 1 | 250.000 |
5 | Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) | Bộ | 1 | 200.000 |
6 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 1 | 150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%