Điều Hòa Panasonic 9.000 btu 1 chiều
Lựa Chọn Tuyệt Vời Cho Gia Đình Bạn
Bạn đang tìm kiếm một chiếc điều hòa không chỉ có khả năng làm lạnh hiệu quả mà còn thể hiện được gu thẩm mỹ tinh tế của gia đình bạn? Điều hòa Panasonic N9ZKH-8 sẽ là sự lựa chọn không thể hoàn hảo hơn!
Thông số kỹ thuật: Điều hòa Panasonic 9.000BTU 1 chiều
- Loại máy: 1 chiều
- Công suất: 9.000 BTU (1HP)
- Gas sử dụng: R32 – thân thiện với môi trường
- Kiểu dáng: Sang trọng và hiện đại
Tính năng nổi bật: Điều hòa Panasonic 9.000BTU 1 chiều
- Làm lạnh nhanh: Với công nghệ tiên tiến, Panasonic N9ZKH-8 mang đến cho bạn không gian mát mẻ chỉ trong vài phút.
- Công nghệ Nanoe-G: Không chỉ làm lạnh, điều hòa Panasonic còn được trang bị công nghệ Nanoe-G giúp khử mùi và diệt khuẩn hiệu quả, mang đến không khí trong lành và an toàn cho sức khỏe cả gia đình.
- Xuất xứ chính hãng: Sản xuất tại Indonesia, đảm bảo chất lượng và độ bền cao.
Chính sách bảo hành:
- Bảo hành máy 1 năm
- Bảo hành máy nén 7 năm
Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng tầm không gian sống của bạn với điều hòa Panasonic N9ZKH-8. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số điện thoại 09.7772.6600 để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Điều Hòa Gia Hưng – Cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng và dịch vụ uy tín.
Thống số kỹ thuật Panasonic N9ZKH-8
Điều hòa Panasonic 1 chiều |
[50hz] |
CS-N9ZKH-8 |
[CS-N9ZKH-8] |
Công suất làm lạnh |
[nhỏ nhất-lớn nhất] |
kW |
2,65 |
[nhỏ nhất-lớn nhất] |
Btu/h |
9,04 |
CSPF |
|
3,47 |
EER |
[nhỏ nhất-lớn nhất] |
Btu/hW |
11,89 |
[nhỏ nhất-lớn nhất] |
W/W |
3,49 |
Thông số điện |
Điện áp |
V |
220 |
Cường độ dòng điện |
A |
3,6 |
Công suất điện (nhỏ nhất – lớn nhất) |
W |
760 |
Khử ẩm |
L/h |
1,6 |
Pt/h |
3,4 |
Lưu lượng gió |
Dàn lạnh |
m3/ph (ft3/ph) |
10,5 (371) |
Dàn nóng |
m3/ph (ft3/ph) |
22,4 (790) |
Độ ồn |
Dàn lạnh (C/TB/T) |
dB(A) |
37/26 |
Dàn nóng (C) |
dB(A) |
47 |
Kích thước |
Cao |
mm |
290 (511) |
inch |
11-7/16 (20-1/8) |
Rộng |
mm |
799 (650) |
inch |
31-15/32 (25-19/32) |
Sâu |
mm |
197 (230) |
inch |
7-3/4 (9-1/16) |
Khối lượng |
Dàn lạnh |
kg (lb) |
8 (18) |
Dàn nóng |
kg (lb) |
22 (49) |
Đường kính ống dẫn |
Ống lỏng |
mm |
Ø 6,35 |
inch |
¼ |
Ống ga |
mm |
Ø9,52 |
inch |
3/8 |
Giới hạn đường ống |
Chiều dài tiêu chuẩn |
m |
7,5 |
Chiều dài tối đa |
m |
20 |
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
15 |
Gas nạp bổ sung * |
g/m |
10 |
Nguồn cấp điện |
Dàn lạnh |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ |
I | NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | | | |
1 | Công suất 9.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
2 | Công suất 12.18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 350.000 |
II | PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA | | | |
1 | Ống đồng máy 9.000BTU | Mét | 1 | 170.000 |
2 | Ống đồng máy 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
3 | Ống đồng máy 18.000BTU | Mét | 1 | 190.000 |
4 | Ống đồng máy 24.000BTU | Mét | 1 | 230.000 |
III | PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU | | | |
1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 17.000 |
2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 22.000 |
3 | Atomat 1 pha 20A | Bộ | 1 | 90.000 |
4 | Atomat đôi 20A | Bộ | 1 | 100.000 |
IIII | PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG | | | |
1 | Máy 9000,12000,18000btu | Bộ | 1 | 90.000 |
2 | Máy 24000 BTU (giá đại) | Bộ | 1 | 250.000 |
V | ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ | | | |
1 | Ông nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
3 | Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
4 | Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. | bộ | 1 | 50.000 |
VI | CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ | | | |
1 | Nhân công khoan rút lõi tường gạch | Lỗ | 1 | 150.000 |
2 | Nhân công đục tường chôn ống | Mét | 1 | 50.000 |
3 | Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100.000 |
4 | Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu | Bộ | 1 | 250.000 |
5 | Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) | Bộ | 1 | 200.000 |
6 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 1 | 150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%