Panasonic 9000 1 chiều inverter
Khám Phá Lựa Chọn Hoàn Hảo cho Mùa Hè của Bạn với điều hòa Panasonic 9000 XPU9XKH-8
điều hòa panasonic xu12zkh-8
Mùa hè này, hãy để căn nhà của bạn trở thành một thiên đường mát mẻ với Điều Hòa Panasonic 9 000BTU , độc quyền tại dieuhogiahung.vn. Sản phẩm không chỉ nổi bật với thiết kế sang trọng, màu sắc tinh tế phù hợp với mọi không gian nội thất, đáp ứng mọi nhu cầu của gia đình bạn.
Công Nghệ Inverter Đỉnh Cao: Tiết Kiệm Điện, Vận Hành Êm Ái Không chỉ làm lạnh nhanh chóng, Điều Hòa Panasonic XPU9XKH-8 còn tiết kiệm điện nhờ công nghệ Inverter tiên tiến. Máy vận hành cực kỳ êm ái, đảm bảo không gian sống của bạn luôn yên tĩnh và thoải mái.
Làm Lạnh Nhanh, Bền Bỉ Cùng Thời Gian Sản phẩm được thiết kế để đáp ứng nhanh chóng mọi nhu cầu làm mát của bạn, mang lại cảm giác mát mẻ tức thì ngay khi bạn cần. Với chất lượng được kiểm định, sản xuất tại Malaysia, điều hòa Panasonic này hứa hẹn sẽ là người bạn đồng hành bền bỉ cùng thời gian.
Bảo Hành Ấn Tượng: An Tâm Sử Dụng điều hòa Panasonic 18000 Chúng tôi tự hào mang đến cho bạn chính sách bảo hành không thể tốt hơn: máy được bảo hành 1 năm, và máy nén lên đến 7 năm, đảm bảo trải nghiệm sử dụng không lo lắng, trọn vẹn.
Thông Tin Liên Hệ Để sở hữu ngay Điều Hòa Panasonic XPU9XKH-8, hãy truy cập dieuhogiahung.vn hoặc liên hệ trực tiếp qua số điện thoại 0977726600 để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng.
Chọn Điều Hòa Panasonic XPU9XKH-8, chọn một mùa hè mát mẻ, thoải mái bên người thân và gia đình. Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng cấp không gian sống của bạn với sản phẩm đỉnh cao từ Panasonic – nơi công nghệ và phong cách hòa quyện, tạo nên giải pháp làm mát lý tưởng.
Thống số kỹ thuật XPU9XKH-8
Điều hòa Panasonic |
(50Hz) |
CS-XPU9XKH-8
(CU-XPU9XKH-8) |
Công suất làm lạnh |
(nhỏ nhất – lớn nhất) |
kW |
2.65 (0.84-2.90) |
(nhỏ nhất – lớn nhất) |
Btu/h |
9,040 (2,860-9,890) |
CSPF |
4,81 |
EER |
(nhỏ nhất – lớn nhất) |
Btu/hW |
11.30 (12.71-10.99) |
(nhỏ nhất – lớn nhất) |
W/W |
3.31 (3.73-3.22) |
Thông số điện |
Điện áp |
V |
220 |
Cường độ dòng điện |
A |
3,9 |
Công suất điện (nhỏ nhất – lớn nhất) |
W |
800 (225-900) |
Hút ẩm |
L/h |
1,6 |
Pt/h |
3,4 |
Lưu lượng gió |
Dàn lạnh |
mᶾ/phút (ftᶾ/phút) |
10.3 (365) |
Dàn nóng |
mᶾ/phút (ftᶾ/phút) |
26.7 (940) |
Độ ồn |
Dàn lạnh (C/TB/T) |
dB(A) |
36/26/21 |
Dàn nóng (C) |
dB(A) |
47 |
Kích thước |
Cao |
mm |
290 (511) |
inch |
11-7/16 (20-1/8) |
Rộng |
mm |
779 (650) |
inch |
30-11/16 (25-19/32) |
Sâu |
mm |
209 (230) |
inch |
8-1/4 (9-1/16) |
Khối lượng |
Dàn lạnh |
kg (lb) |
8 (18) |
Dàn nóng |
kg (lb) |
18 (40) |
Đường kính ống dẫn |
Ống lỏng |
mm |
ø6.35 |
inch |
1/4 |
Ống hơi |
mm |
ø9.52 |
inch |
3/8 |
Giới hạn đường ống |
Chiều dài tiêu chuẩn |
m |
7,5 |
Chiều dài tối đa |
m |
20 |
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
15 |
Gas nạp bổ sung* |
g/m |
10 |
Nguồn cấp điện |
Dàn lạnh |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ |
I | NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | | | |
1 | Công suất 9.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
2 | Công suất 12.18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 350.000 |
II | PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA | | | |
1 | Ống đồng máy 9.000BTU | Mét | 1 | 170.000 |
2 | Ống đồng máy 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
3 | Ống đồng máy 18.000BTU | Mét | 1 | 190.000 |
4 | Ống đồng máy 24.000BTU | Mét | 1 | 230.000 |
III | PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU | | | |
1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 17.000 |
2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 22.000 |
3 | Atomat 1 pha 20A | Bộ | 1 | 90.000 |
4 | Atomat đôi 20A | Bộ | 1 | 100.000 |
IIII | PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG | | | |
1 | Máy 9000,12000,18000btu | Bộ | 1 | 90.000 |
2 | Máy 24000 BTU (giá đại) | Bộ | 1 | 250.000 |
V | ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ | | | |
1 | Ông nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
3 | Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
4 | Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. | bộ | 1 | 50.000 |
VI | CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ | | | |
1 | Nhân công khoan rút lõi tường gạch | Lỗ | 1 | 150.000 |
2 | Nhân công đục tường chôn ống | Mét | 1 | 50.000 |
3 | Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100.000 |
4 | Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu | Bộ | 1 | 250.000 |
5 | Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) | Bộ | 1 | 200.000 |
6 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 1 | 150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%